walk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ walk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk trong Tiếng Anh.
Từ walk trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, đi bộ, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ walk
điverb John and Mary always walk hand in hand. John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay. |
đi bộverb (to move on the feet) I had hardly walked a mile when it began to thunder. Tôi mới chỉ đi bộ một kilomet rưỡi thì bắt đầu có sấm. |
đi dạoverb (trip made by walking) I don't feel like going to the movies. Let's take a walk instead. Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi. |
Xem thêm ví dụ
We are only finding the path we are meant to walk on. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
I'm gonna need you to walk soon, sweetie. Con cần biết đi nhanh lên. |
And of course, these feet are so designed that they can walk only on such perfect pavement or roads. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Kane'll walk away scat-free, and you'll go away for life. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
As I once again set foot upon the field and walked once more a jungle path, in my mind I heard again the stutter of the machine gun, the whistle of shrapnel, and the clatter of small arms. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
* Teach children to walk in truth and soberness, Mosiah 4:14–15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
Then I'll walk without them. Vậy thì tôi sẽ đi chân không. |
+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
Actually walk in and buy it, cash. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Together they began to walk between the tables of fabric, quietly repeating the words “Connor, if you can hear my voice, say, ‘Here I am.’” Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Like the apostle John and his friend Gaius, they resolutely hold to the truth and walk in it. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
She explained that the father that she'd had would tell them he'd come and pick them up on Sunday to go for a walk. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Often, in fact, the days were so hot, that the caravans walked mainly at, at, at night. camels marching in single file, with bells to warn pedestrians along the way that they were coming. Thực tế thường thì, ban ngày rất nóng, vì vậy những đoàn bộ hành chủ yếu đi vào ban đêm. Những đoàn diễu hành lạc đà, với những chuông đ đẻ cảnh báo khách bộ hành dọc con đường rằng chúng đang đến. |
One woman has helped depressed ones by getting them to do vigorous walking. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
" Let's take a walk. " He's got a hostage. " Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin. |
With Dante —that’s my dog’s name— I can walk faster and safer. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
I took library material that had fruit in their title and I used them to make an orchard walk with these fruits of knowledge. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
And then I spent the entire day living my childhood dream of walking around with this bear through the forest. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Let me just walk you through this one. Hãy để tôi nói rõ hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới walk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.