limp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limp trong Tiếng Anh.

Từ limp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi khập khiễng, mềm, ủ rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limp

đi khập khiễng

adjective

They were limping along instead of running in a purposeful manner.
Họ đi khập khiễng thay vì nhắm tới đích mà chạy.

mềm

adjective

She jabs him with her stinger, and he goes as limp as a boned fish.
Nó đâm mũi kim độc để hắn mềm nhũn như cá rút xương.

ủ rũ

adjective

Xem thêm ví dụ

Subsequently, MTV began airing more rap/rock hybrid acts, such as Limp Bizkit and Kid Rock.
Sau đó, MTV bắt đầu phát sóng nhiều nghệ sĩ hybrid rap/rock như Limp Bizkit và Kid Rock.
+ They kept limping around the altar that they had made.
+ Chúng cứ nhảy khập khiễng quanh bàn thờ chúng đã dựng.
God doesn't limp.
Chúa mà què à.
Jane followed without a word, her little blond braid somehow looking decidedly limp.
Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông ủ rũ.
She was completely limp when I picked her up, and I thought my worst fears were confirmed.
Người nó hoàn toàn mềm nhũn khi tôi bế nó lên, và tôi nghĩ rằng nỗi sợ hãi lớn nhất của tôi đã được xác nhận.
I never had a limp before.
Tôi chưa từng bị " chấm phẩy ".
Elijah’s clarion call to stop limping can help us to reexamine our own priorities and worship.
Lời kêu gọi đó có thể giúp chúng ta xem xét lại sự thờ phượng và những điều mình đặt ưu tiên trong đời sống.
The Baal prophets began “limping around the altar that they had made.”
Các tiên tri Ba-anh bắt đầu “nhảy chung-quanh bàn-thờ mình đã dựng lên”.
I'm the person that's gonna cut your dick off and glue it to your forehead... so you look like a limp-dick unicorn.
Tôi là người sẽ cắt của quý của anh và dán nó lên trán anh để anh trông giống một con kỳ lân.
she raged, holding up the sad, limp remainder of what, half an hour before, had been a working arm.
Bà giận dữ cầm cái tàn tích bất động buồn hiu của cái mà nửa giờ trước còn là cánh tay đắc lực của Harry, la lối:
She's no longer limping, but she's now alone.
Giờ nó không còn khập khiễng, nhưng chỉ có một mình.
Immediately the little boy singled out the lagging limping puppy and said .
Ngay lập tức cậu bé chú ý đến chú chó con khập khiểng bị tụt lại sau ấy và hỏi .
The face of Mr. Cuss was angry and resolute, but his costume was defective, a sort of limp white kilt that could only have passed muster in Greece.
Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp.
I can't let you limp.
Không thể để cậu cà nhắc.
The same use of the word “limping” is found at 1 Kings 18:26 to describe the dance of the Baal prophets.
Chữ “đi giẹo” cũng được dùng với ý nghĩa này ở I Các Vua 18:26 để miêu tả điệu múa của các tiên tri Ba-anh.
I know that limp.
Tôi hiểu cái chân bị tật kia.
May they not allow their ‘hands to drop down,’ or fall limp.
Mong sao họ không để cho ‘tay họ trở nên yếu đuối’, hoặc uể oải.
The Mullany crew then succeeded in lighting off one boiler, and Mullany limped off on one shaft for Pearl Harbor and San Francisco, arriving 29 May.
Thủy thủ của Mullany thành công trong việc đốt được một nồi hơi, và con tàu di chuyển với một trục chân vịt quay trờ về Trân Châu Cảng rồi đi San Francisco, đến nơi vào ngày 29 tháng 5.
+ 17 All their hands will hang limp, and all their knees will drip with water.
+ 17 Mọi tay đều sẽ bủn rủn, mọi đầu gối đều sẽ ướt sũng.
If a Bible student is trying to ‘limp upon two different opinions,’ assist him to recognize the danger in doing so. —1 Ki. 18:21.
Nếu một người học Kinh-thánh cố “đi giẹo hai bên”, hãy giúp người đó nhận ra là làm như thế rất nguy hiểm (I Các Vua 18:21).
31 And the sun rose upon him as soon as he passed by Pe·nuʹel,* but he was limping because of his hip.
31 Khi mặt trời vừa mọc, Gia-cốp đi khỏi Phê-nu-ên,* chân bước khập khiễng vì bị thương ở hông.
His parents worked long hours and Piazzolla soon learned to take care of himself on the streets despite having a limp.
Cha mẹ ông làm việc nhiều giờ và do đó Piazzolla sớm học cách tự chăm sóc bản thân trên đường phố mặc dù có tật đi khập khiễng.
The parent bird limps away from the nest, holding out one wing as though it were broken.
Chim giữ tổ bố/mẹ đi khập khiễng tránh xa khỏi tổ của nó, một bên cánh xòe ra như thể bị gãy.
Finally, three British cruisers tracked down and attacked the Graf Spee, causing loss of life and forcing the ship to limp into the Uruguayan harbor of Montevideo for repairs.
Cuối cùng, ba tuần dương hạm của Anh Quốc bắt kịp và tấn công chiếc Graf Spee, gây thiệt hại nhân mạng và khiến chiến hạm phải chạy ì ạch vào hải cảng Montevideo của xứ Uruguay để sửa chữa.
As those people thronged, Elijah approached them and spoke: “How long will you be limping upon two different opinions?
Khi mọi người đã tụ họp đông đủ, nhà tiên tri Ê-li tiến đến gần họ và nói: “Các ngươi đi giẹo hai bên cho đến chừng nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới limp

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.