volumen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volumen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volumen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ volumen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thể tích, dung lượng, âm lượng, âm lượng, dung lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volumen
thể tíchnoun (magnitud escalar definida como el espacio ocupado por un objeto en el ambiente) Y más que el tipo de comida, es el volumen lo que da la saciedad. Chính thể tích thức ăn bạn ăn làm bạn thấy no, không pahir là loại thức ăn. |
dung lượngnoun Tiene un volumen muy pequeño. Dung lượng của lá phổi cũng rất nhỏ. |
âm lượngnoun Se me ha pedido que baje el volumen de la música a un nivel de decibelios más bajo. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
âm lượng, dung lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
Hallarás más información sobre la depresión en el capítulo 13 del primer volumen. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
La obra Perspicacia para comprender las Escrituras, volumen 2, página 1148, dice que el término griego que él usó para “tradición”, pa·rá·do·sis, se refiere a “lo que se transmite oralmente o por escrito”. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Después de pelear, todo en la vida tenía menos volumen. Sau khi choảng nhau, mọi thứ trên đời đều chẳng còn nghĩa lý gì. |
En 1908 la hermana White y otros entusiastas proclamadores del Reino ofrecían la colección de seis volúmenes, encuadernada en tela, por 1,65 dólares. Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ. |
Los frentes pueden verse afectados por formaciones geográficas como montañas y grandes volúmenes de agua. Khu vực frông có thể bị bóp méo bởi các đặc điểm địa lý như núi và các vùng nước lớn. |
El hizo una biografía en cinco volúmenes de Thomas Jefferson, pasó virtualmente su vida entera con Thomas Jefferson, y por cierto, en un punto le pregunté, "¿Le gustaría haberlo conocido?" Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?" |
HALLARÁS MÁS INFORMACIÓN EN EL CAPÍTULO 25 DEL SEGUNDO VOLUMEN XEM THÊM VỀ ĐỀ TÀI NÀY TRONG TẬP 2, CHƯƠNG 25 |
Hable con suficiente volumen. Nói với âm lượng đủ lớn. |
Por ejemplo, si utiliza auriculares estéreos, no suba tanto el volumen que no pueda oír lo que sucede a su alrededor. Chẳng hạn, nếu dùng ống nghe âm thanh nổi, có lẽ bạn muốn vặn âm thanh nhỏ vừa đủ nghe để bạn có thể nghe những âm thanh xung quanh. |
El Planificador de palabras clave34 es una herramienta práctica que ofrece Google Ads para descubrir nuevas variaciones de palabras clave y consultar el volumen de búsqueda aproximado de todas ellas. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
La densidad se define como la masa dividida por el volumen. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
LIBROS DE TEXTO: Las asignaciones se basarán en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras [bi12-S], Los testigos de Jehová, proclamadores del Reino de Dios [jv-S], “Toda Escritura es inspirada de Dios y provechosa” (edición de 1990) [si-S], El conocimiento que lleva a vida eterna [kl-S], El secreto de la felicidad familiar [fy-S] y los dos volúmenes de Perspicacia para comprender las Escrituras [it-1-S, it-2-S]. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
La exposición continua a volúmenes altos y ruido de fondo puede hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
La primera serie de edición limitada contiene el volumen del primer DVD, mientras que los otros tres conjuntos cada uno contiene dos volúmenes de DVD. Phiên bản giới hạn đầu tiên có đĩa DVD thứ nhất, trong khi ba phiên bản còn lại mỗi phiên bản có 2 đĩa DVD. |
La dificultad se superó gracias a comerciantes con buena disposición que ocultaron los volúmenes en fardos de telas y de otras mercancías, y los introdujeron de contrabando en las costas de Inglaterra, de donde se distribuyeron incluso hasta Escocia. Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan. |
Te recomendamos encarecidamente que tengas al menos un moderador dedicado exclusivamente al chat en directo en los eventos con mayor volumen de tráfico. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Cuando dio a luz a Nathan sus pechos habían crecido bastante y ya no habían vuelto a perder volumen Khi sinh Nathan, ngực cô đã to thêm và cô chẳng bao giờ mất đi cân nặng ở đó. |
EL ORADOR que no habla con suficiente volumen se arriesga a que parte del auditorio empiece a cabecear. NẾU diễn giả không nói lớn vừa đủ nghe, một số người trong cử tọa có thể bắt đầu ngủ gật. |
Este comportamiento es reseñable en cuentas con poco volumen de tráfico o una elevada proporción de clics no válidos. Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao. |
Este sagrado volumen es el centro de la historia de las Escrituras, tal como el Salvador mismo debe ser el centro de nuestras vidas. Quyển kinh thánh này là trọng tâm của lịch sử thánh thư, cũng giống như Đấng Cứu Rỗi chính là trọng tâm của cuộc sống chúng ta vậy. |
Así pues, si Arquímedes pudiese medir la masa de la corona primero, y luego, su volumen, podría averiguar su densidad. Vì vậy, nếu Archimedes có thể đo khối lượng của vương miện trước, và sau đó đo thể tích của nó, ông có thể tính xem khối lượng riêng của nó. |
Un contenedor rectangular con una la cara superior abierta tiene un volumen de 10 metros cuadrados. Một ô chứa hình hộp chữ nhật với một nắp được mở có thể tích là 10 mét khối |
Se me ha pedido que baje el volumen de la música a un nivel de decibelios más bajo. Tôi được yêu cầu phải giảm âm lượng nhạc xuống mức âm lượng thấp hơn. |
Lo devolví a su sitio y fui pasando el dedo por el lomo del resto de los volúmenes, hacia la izquierda: 1930-1925... Tôi để sách lại chỗ cũ và di ngón trỏ sang trái dọc theo gáy những cuốn sách còn lại: 1930, 1925... Đây rồi! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volumen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới volumen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.