descuento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descuento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descuento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descuento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bớt giá, hạ giá, sự bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descuento
bớt giánoun ¿Pero después de tantos años no me haces un descuento? Sau nhiều năm kinh doanh, tôi có được bớt giá không? |
hạ giánoun Y este lugar con sus malditos descuentos. Và nơi này, một cửa hàng đại hạ giá |
sự bớtnoun |
Xem thêm ví dụ
Le daré un descuento. Tôi giảm giá cho! |
Así que, ¿manejarían para conseguir el 50% de descuento, ahorrando 100 dólares? Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$? |
Los descuentos y promociones solo se pueden aplicar al tramitar la compra o en el punto de venta. Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng. |
descuento del 20 % si alquilas 3 bicis o más Khi thuê từ 3 xe trở lên |
¡ Es hora de los descuentos de año Nuevo en el supermercado! Giờ là đợt giảm giá của tiệm ăn chúng tôi ạ! |
En general, este campo solo sirve como recordatorio de que el anunciante recibió un descuento. Nói chung, trường này chỉ đơn giản như lời nhắc nhở rằng nhà quảng cáo đã nhận được giảm giá. |
¿Podrías hacerme un descuento? bạn có thể giảm giá không ? |
Dez, no rack de descuento! Dez, đừng đi! |
Sí. ¿Qué descuento tenemos? Chúng ta có được loại giảm giá gì ở đây? |
Las extensiones de promoción te permiten mostrar ofertas y descuentos especiales en tus anuncios. Để hiển thị các ưu đãi và khuyến mại đặc biệt với quảng cáo của bạn, hãy tạo phần mở rộng về khuyến mại. |
Gran descuento de un 50%. Khuyến mãi khủng 50%. |
Al menos el 30% de descuento la entrega. Ít nhất cũng được giảm 30% lúc giao hàng. |
Nos hará descuento por ser familia. Bạn bè và người thân đc giảm giá đó cu. |
Podemos verlo como una mala señal o pensar que el mundo nos está diciendo que no podemos dar descuentos como lo hace Walplex. Mình có thể xem đó như một điềm xấu hoặc mình có thể xem như đó là cách người ta nói với mình rằng mình sẽ chẳng bao giờ giảm giá bằng Walplex được. |
Y si has visto el primer vídeo del Valor Presente, creo que entiendes por qué los valores compuestos hacia adelante, son lo mismo que los valores de descuento, por la misma tasa, hacia atrás. Nếu bạn đã xem video đầu tiên về giá trị hiện tại, tôi nghĩ bạn đã hiểu vì sao việc sử dụng lãi kép để tính toán giá trị của tiền trong tương lai tương tự việc sử lãi kép đó để chiết khấu ngược số tiền về quá khứ. |
El uso de términos como ofertas especiales, cupones, descuentos, códigos promocionales y gangas resulta muy útil para comunicar a los usuarios que dispones de promociones. Sử dụng các cụm từ như ưu đãi đặc biệt, phiếu giảm giá, giảm giá, mã khuyến mại và giá rẻ là cách tuyệt vời để cho mọi người biết bạn có một số ưu đãi. |
Reserva ya la próxima Death Race LA FASE 2 ESTÁ POR COMENZAR y no solo obtendrás un 20% de descuento, además recibirás productos de Frankenstein de edición limitada. Đăng ký trước cho Cuộc đua Tử thần ngay bây giờ bạn không chỉ được giảm 20%, mà còn nhận được một món quà Frankenstein phiên bản giới hạn. |
Y yo estaba buscando descuentos, y me encontré con esta reservación... Và chị định vào xem thử mức giảm giá, thì chị tìm thấy một phòng được đặt... |
Sin embargo, los descuentos se dan a veces en forma de "ofertas de cashback" para los contratos de telefonía móvil u otros artículos de alto valor vendidos al por menor junto con un contrato de crédito. Tuy nhiên, giảm giá đôi khi được đưa ra dưới dạng "ưu đãi hoàn lại tiền" cho các hợp đồng điện thoại di động hoặc các mặt hàng bán lẻ có giá trị cao khác được bán cùng với hợp đồng tín dụng. |
Además, los descuentos no se reflejan en los informes. Ngoài ra, giảm giá không được phản ánh trong báo cáo. |
Con un descuento. Bán giảm giá. |
Para un producto de 100 dólares, el descuento sería de 30 dólares. Nó có thể là một sản phẩm $100, sau đó giảm giá sẽ là 30 đô la. |
Puede volver a atraer a estos usuarios con recordatorios de rebajas, ofertas de descuento o anuncios de nuevos artículos. Bạn có thể thu hút lại những người dùng này bằng nhắc nhở về bán hàng, phiếu mua hàng giảm giá hoặc quảng cáo mô tả các mặt hàng mới. |
El código es necesario para promocionar los envíos gratuitos o con algún tipo de descuento. De este modo, un descuento en los gastos de envío estándar supone un valor añadido para los compradores. Cần có mã giảm giá để quảng cáo việc miễn hoặc giảm phí vận chuyển nhằm đảm bảo rằng người mua sắm nhận được giá trị gia tăng dưới dạng chiết khấu giá vận chuyển thông thường. |
Por lo tanto la siguiente relación caracteriza la relación óptima entre las diferentes tasas: tasa de retorno sobre los ahorros = velocidad a la que el consumo se descuenta – cambio porcentual en la utilidad marginal más el crecimiento del consumo. Vì vậy mối quan hệ sau đây sẽ mô tả sự liên quan tối ưu giữa các tỉ lệ biến. Tỉ lệ lợi nhuận trên tiết kiệm = tỉ lệ tiêu dùng đã chiết khấu – phần tram thay đổi của thỏa dụng cận biên nhân với sự gia tăng tiêu dùngrate of return on savings = rate at which consumption is discounted − percent change in marginal utility times the growth of consumption. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descuento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descuento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.