visqueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visqueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visqueux trong Tiếng pháp.

Từ visqueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhớt, dính, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visqueux

nhớt

adjective

dính

adjective

rớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Au bout d’une semaine, il a constaté la présence d’une substance visqueuse et rougeâtre qui, à l’analyse, s’est révélée riche en acides aminés, les constituants de base des protéines.
Trong vòng một tuần, có những vệt nhớt màu đo đỏ trong bình. Phân tích chất này, Miller thấy có nhiều axit amin—tinh chất của protein.
Quatorze espèces de poisson ont été répertoriées dans la rivière, les plus courantes étant le saumon de l'Atlantique et le chabot visqueux.
Mười bốn loài cá đã được ghi nhận trên sông, phổ biến nhất là cá hồi Đại Tây Dương và loài ghim ghim Slimy.
Le pied me glissait souvent sur ces visqueux tapis de varech, et sans mon bâton ferré, je serais tombé plus d'une fois.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Le « brillant » auquel elle faisait référence était une crème visqueuse que j’utilisais pour prévenir les rides.
Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn.
Ouais, ce truc visqueux s'est foutu partout, dans toutes les extrémités.
Đống nhầy đó văng vô tùm lum lỗ của tôi luôn.
Helicobacter pylori ne vit que dans le mucus visqueux et acide à l'intérieur de nos estomacs.
H. pylori chỉ sống trong môi trường màng nhầy bên trong dạ dày của chúng ta.
Ce gars ne devrait être rien de plus qu'un tas de matière visqueuse.
Gã này sẽ không là gì khác một đống nhớp nháp.
Ici le quad se comporte comme s'il se retrouvait dans un liquide visqueux.
Và đây, máy bay quad đang chuyển động như thể nó đang ở trong một dung dịch lỏng.
L'extraction de métaux de grande valeur tels que l'or et l'argent peut générer des boues visqueuses (slimes) contenant des particules très fines dans lesquelles l'élimination physique des contaminants devient particulièrement difficile.
Chiết xuất kim loại có giá trị cao như vàng và bạc có thể tạo ra slimes có chứa các hạt rất tốt trong khi loại bỏ chất gây ô nhiễm trở nên đặc biệt khó khăn.
Ce phénomène la rend aussi très visqueuse.
Và nó còn rất nhầy nhụa.
Je t'ai aimé à la seconde où tu es venu au monde, tout rouge et recouvert de ce liquide visqueux, et je t'aime toujours très fort.
Cha yêu con ngay lúc con được sinh ra... còn đỏ hỏn và nhầy nhớt... cho đến thời điểm này, ngay bây giờ.
Les 4/5èmes de l'énergie mondiale proviennent encore chaque année de la combustion de 6,4 kms cubes de restes pourris de vase marécageuse visqueuse primitive.
Để có 4 phần 5 năng lượng, thế giới mỗi năm phải đốt 4 dặm khối (>10 triệu mét khối) xác sinh vật trong đầm lầy nguyên sinh.
La peau des serpents, y compris celle des cobras, est visqueuse et toujours froide.
Da rắn, kể cả rắn hổ mang, thì nhớp nháp và luôn luôn lạnh.
Le pied me glissait souvent sur ces visqueux tapis de varech, et sans mon bâton ferré, je serais tombé plus d’une fois.
Chân tôi trượt trên tấm thảm thực vật dính nhơm nhớp và nếu không có gậy thì tôi đã bị ngã nhiều lần.
Les 4/ 5èmes de l'énergie mondiale proviennent encore chaque année de la combustion de 6, 4 kms cubes de restes pourris de vase marécageuse visqueuse primitive.
Để có 4 phần 5 năng lượng, thế giới mỗi năm phải đốt 4 dặm khối ( & gt; 10 triệu mét khối ) xác sinh vật trong đầm lầy nguyên sinh.
Ces effets vasculaires entraînent l'épaississement des parois et rendent les plaquettes plus visqueuses, ce qui augmente la probabilité de formation de caillots et déclenche crises cardiaques et AVC.
Những ảnh hưởng mạch máu này dẫn tới sự co hẹp thành mạch máu và gia tăng tính kết dính của tiểu huyết cầu, làm tăng nguy cơ hình thành máu đóng cục, và gây ra đau tim, đột quỵ.
Peux-tu nettoyer ces boyaux de poisson, humides et visqueux, de ce seau sanglant?
Em vui lòng lau dùm anh cái xô chứa ruột cá thúi quắc kia không?
Albumen visqueux
Lòng trắng đặc
Son corps, long et visqueux, ondule comme les vagues de la mer.
Thân mình dài của nó uốn lượn như những làn sóng biển.
Ce banquier visqueux en restera sur le cul!
Để cho lão chủ ngân hàng đáng ghét đó ngồi ngậm tay mà khóc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visqueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.