virgule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ virgule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ virgule trong Tiếng pháp.
Từ virgule trong Tiếng pháp có các nghĩa là dấu phẩy, phẩy, phết, dấu phết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ virgule
dấu phẩynoun Le point-virgule (;) marque une pause moins importante que le point, mais plus longue que la virgule. Dấu chấm phẩy (;) chỉ quãng ngắt giọng ngắn hơn dấu chấm nhưng dài hơn dấu phẩy. |
phẩynoun qui a juste la taille d'une virgule dans une phrase. chúng chỉ bé bằng dấy phẩy trong một câu mà thôi. |
phếtverb |
dấu phếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
C'est une des rares occasions où une conjonction n'a pas besoin de l'aide d'une virgule. Một dịp khá hiếm hoi khi Liên từ đẳng lập không cần cô giúp đỡ. |
Liste des tailles de blocs d'annonces (en pixels) saisies au format LARGEURxHAUTEUR, séparées par un point-virgule. Danh sách kích thước đơn vị quảng cáo, tính bằng pixel, được nhập ở định dạng WIDTHxHEIGHT, được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
Saisissez un nombre avec deux chiffres après la virgule et le code de devise (par exemple, 34,99 EUR). Nhập một số có hai chữ số thập phân + mã đơn vị tiền tệ (ví dụ: 34,99 USD). |
La virgule maintenant épuisée demande la conjonction si elle a besoin d'aide pour soulever ces éléments. Dấu phẩy đang kiệt sức hỏi anh Liên từ có cần cô nâng giúp không. |
White a un jour écrit sur les virgules dans le New Yorker : « Elles tombent avec une précision de lanceur de couteaux. » White từng viết về dấu phẩy trong The New Yorker. "Chúng hạ xuống với độ chính xác của những con dao mổ đang vạch trên cơ thể người." |
Séparez chaque horaire par une virgule. Phân tách mỗi nhóm giờ bằng dấu phẩy. |
Que se passe-t-il si l'on ajoute une virgule supplémentaire dans les données, par exemple en associant un format de devise à la colonne numérique (en ajoutant une virgule pour marquer la position des milliers), comme ci-dessous ? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta thêm thừa một dấu phẩy, ví dụ: bằng cách định dạng cột số dưới dạng tiền tệ (bằng cách thêm dấu phẩy để đánh dấu vị trí hàng nghìn, như sau? |
Liste des noms d'emplacements à associer au bloc d'annonces, séparés par un point-virgule. Danh sách tên vị trí được liên kết với một đơn vị quảng cáo được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
La conjonction assure la virgule que cette aide n'est pas nécessaire, ce qui est bon pour la virgule parce que maintenant, tout ce qu'elle veut c'est de rentrer chez elle et se reposer pour se préparer à un autre jour de construction de phrase vigilante. Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận. |
Points de repère (en secondes) séparés par une virgule. Xác định các điểm dừng tính bằng giây, phân tách bằng dấu phẩy. |
Liste des ID d'équipes à associer au bloc d'annonces (séparés par un point-virgule) si votre réseau utilise des équipes. Nếu mạng của bạn sử dụng Nhóm, hãy liệt kê ID nhóm được liên kết với một đơn vị quảng cáo, được phân cách bằng dấu chấm phẩy. |
De même que la virgule et le point-virgule sont des signes de ponctuation différents, de même les pauses marquées par ces signes ne sont pas toutes pareilles. Và cũng giống như dấu phẩy và dấu chấm phẩy có ý nghĩa khác nhau khi viết, thì các sự tạm ngừng khi nói cũng nên thay đổi tùy theo công dụng. |
Les valeurs séparées par une virgule doivent respecter le même ordre que celui de la liste des colonnes à partir de la première ligne. Các giá trị phân tách bằng dấu phẩy phải theo cùng một thứ tự như danh sách cột từ hàng đầu tiên. |
17 Dans beaucoup de langues modernes, les virgules sont utilisées pour faciliter la compréhension d’une phrase. 17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu. |
La virgule se précipite pour aider les conjonctions de subordination en difficulté, mais comment les aidera- t- elle? Thấy họ quá chật vật nên Dấu Phẩy chạy đến giúp đỡ, nhưng cô ấy sẽ làm thế nào? |
Les données sont importées dans Analytics par le biais d'un fichier CSV (valeurs séparées par une virgule). Bạn tải dữ liệu lên Analytics bằng cách nhập tệp CSV (giá trị được phân cách bằng dấu phẩy). |
Ajoutez toutes les valeurs dans la même cellule, mais séparez-les par une virgule ( , ). Hãy thêm từng giá trị vào cùng một ô nhưng tách các giá trị đó bằng dấu phẩy (,). |
Utilisez des virgules pour séparer votre adresse. Sử dụng dấu phẩy để phân tách địa chỉ của bạn. |
Pour filtrer rapidement les données en utilisant un ensemble d'éléments, saisissez une liste d'ID séparés par une virgule. Bạn có thể nhập danh sách mã phân tách bằng dấu phẩy để nhanh chóng lọc theo một nhóm mục. |
Dans les playlists de contenus multimédias HLS, la durée des segments multimédias doit être définie sous la forme de nombres décimaux à virgule flottante. Danh sách phát truyền thông HLS phải có thời lượng phân đoạn truyền thông được xác định ở dạng số thực thập phân. |
Si le bloc d'annonces vidéo doit inclure d'autres tailles que celles de l'annonce vidéo et de ses annonces associées, précisez-les ici, en les séparant par une virgule. Nếu đơn vị quảng cáo video của bạn phải bao gồm các kích thước quảng cáo khác ngoài quảng cáo video và quảng cáo đồng hành, hãy nhập các giá trị ở đây, được phân tách bằng dấu phẩy. |
Nombre de chiffres après la virgule Số chữ số theo sau dấu phẩy |
La virgule se précipite et se place avant la conjonction. Dấu Phẩy hối hả đứng trước bạn Từ Nối. |
Les paramètres personnalisés ne sont pas séparés par une virgule (","). Thông số tùy chỉnh không được phân tách bằng dấu phẩy (","). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ virgule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới virgule
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.