vil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vil trong Tiếng pháp.

Từ vil trong Tiếng pháp có các nghĩa là hèn hạ, đê hèn, hèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vil

hèn hạ

adjective (văn học) hèn hạ, đê hèn)

C’est un sentiment vil et dégradant.
Dục vọng là vô luân và hèn hạ.

đê hèn

adjective (văn học) hèn hạ, đê hèn)

hèn

adjective

Tu as peur de m'affronter seul, vil serpent?
Ngươi sợ phải chiến đấu với ta phải không, con rắn hèn nhát?

Xem thêm ví dụ

Je voulais voir si j'étais capable d'un acte vil.
Ta muốn biết mình có làm được điều gì đó thực sự xấu xa hay không.
Avant d’accepter le Christ, certains, au Ier siècle, pratiquaient des œuvres mortes, les “œuvres de la chair”, c’est-à-dire “la fornication, l’impureté, l’inconduite, l’idolâtrie, la pratique du spiritisme” et autres actes vils (Galates 5:19-21).
Trước khi chấp nhận đấng Christ, một số người trong thế kỷ thứ nhất đã thực hành những “việc làm của xác-thịt” là việc chết, tỉ như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép”, và những việc xấu xa khác (Ga-la-ti 5:19-21).
Le ministère sans défaut de Jésus, homme parfait et “dernier Adam”, a révélé que le provocateur Satan est un vil menteur (1 Corinthiens 15:45).
Thánh chức không có khuyết điểm của Giê-su với tư cách là người hoàn toàn, là “A-đam sau hết”, đã chứng tỏ rằng kẻ thách đố Sa-tan là một kẻ nói dối hung ác (I Cô-rinh-tô 15:45).
Les hommes vils qui en voulaient à sa vie se réjouissaient.
Những kẻ xấu xa đó đã lấy đi mạng sống của Ngài thì vui mừng.
Comme c’était vil et cruel!
Thật là tồi tệ và tàn nhẫn làm sao!
Il semble étonnant qu'elle se permette de s'associer si étroitement à un vil dictateur ».
Tôi nghĩ nó sẽ gợi nhiều tưởng tượng khi phải kề cận với một kẻ lạ mặt".
Immonde créature, vil manant.
Đồ súc sinh.
De vils oppresseurs, des putes de Babylone.
Những kẻ áp bức đê tiện, bọn điếm Babylon.
Oh! plus méprisable et digne de tout mépris; avec le chapeau rabattu et l'œil coupable, rôder de son Dieu; rôder parmi les expédition comme un voleur vils courant à traverser les mers.
Oh! khinh nhất và xứng đáng của tất cả khinh miệt, với mũ slouched và mắt tội, skulking từ Thiên Chúa của mình; prowling trong vận chuyển giống như một tên trộm xấu xa đẩy nhanh chéo các vùng biển.
L’abjecte exécution de Jésus tel un vil criminel constitue “le plus irréfutable argument à opposer aux détracteurs de son historicité”, déclare M. Trilling.
Ông Trilling nói rằng việc Giê-su bị hành hình một cách nhục nhã như một tội phạm đáng khinh đưa ra “một lý lẽ hợp lý nhất để chống lại những người phản đối sự kiện Giê-su có thật”.
Oui, mais il faut être assez vil pour faire quelque chose comme ça.
Phải, phải là một loại người đặc biệt thấp hèn mới làm được một việc như vậy.
“ Le monde romain [de l’époque] était vil et brutal, informe le traducteur biblique Edgar Goodspeed, et les auberges avaient plutôt la réputation d’être peu fréquentables pour une femme convenable, à plus forte raison pour une chrétienne.
(Rô-ma 16:1, 2) Theo dịch giả Kinh Thánh Edgar Goodspeed, “xã hội La Mã [thời đó] rất đồi bại và hung bạo, các quán trọ thường được xem là nơi không thích hợp cho các phụ nữ đứng đắn, đặc biệt là nữ tín đồ Đấng Christ”.
Il t'empoisonnera avec ces vils moyens et sa foi diabolique.
Ông ta sẽ đầu độc con bằng cách thấp hèn và đức tin xấu xa của ông ta.
Nous serons différents si nous décidons de ne pas exposer notre esprit à des médias qui sont vils et qui chassent l’Esprit de notre foyer et de notre vie.
Chúng ta sẽ khác với họ khi quyết định không bận tâm đến các phương tiện truyền thông vô luânthấp hèn và sẽ làm cho Thánh Linh rút lui khỏi gia đình và cuộc sống của chúng ta.
Je bois à toi pour t'être délivrée de ce vil monsieur!
Mừng cô... vì đã dứt bỏ được con người đê hèn đó.
Il suffit d’un tout petit fragment pour transformer de grandes quantités de vil métal en or.
"Chỉ cần một mảnh vụn của nó đủ biến một khối lượng lớn kim loại thành vàng""."
Peut-être aussi répugnaient- ils à mettre au monde des enfants dans un environnement vil et violent où “ la méchanceté de l’homme était abondante [...] et [où] toute inclination des pensées de son cœur n’était toujours que mauvaise ”. — Genèse 6:5.
Lý do khác có lẽ là họ không muốn có con trong một thế gian bại hoại và hung bạo, vì “sự hung-ác của loài người trên mặt đất rất nhiều, và các ý-tưởng của lòng họ chỉ là xấu luôn”.—Sáng-thế Ký 6:5.
5 Car voici, si, en ce moment, la connaissance de la bonté de aDieu vous a fait prendre conscience de votre néant, et de votre état vil et déchu —
5 Vì này, nếu vào giờ phút này sự hiểu biết về lòng nhân từ của aThượng Đế đã thức tỉnh các người để nhận thức được sự vô nghĩa và trạng thái không xứng đáng và sa ngã của mình—
Mais le maître peur vient à lui, et des cris dans son oreille morte, " Qu'est- ce plus vils toi, ô, dormeur! surgissent!
Tuy nhiên, chủ sợ hãi đến với anh ta, và những tiếng la hét vào tai đã chết của mình, " Những gì meanest ngươi, O, ngủ! phát sinh! ́
Que même le plus vil d'entre nous pouvait gagner l'honneur et la gloire.
dù là những kẻ thấp hèn nhất cũng có thể khơi dậy danh dự và vinh quanh.
Elle a aussi un frère, Peter, également acteur, et une demi-sœur maternelle, Frances de Villers Brokaw (surnommée « Pan »), dont la fille, Pilar Corrias, est propriétaire de la Pilar Corrias Gallery à Londres.
Bà cũng có một em trai, Peter, cũng là một diễn viên, một em gái cùng mẹ khác cha, Frances de Villers Brokaw, có con gái là Pilar Corrias, chủ sở hữu của Pilar Corrias Gallery ở London.
Le plus grand dirigeant de notre époque a été abattu par l'acte le plus vil de notre époque.
Nhà lãnh đạo vĩ đại nhất của chúng ta đã ngã xuống bởi hành động ngu ngốc nhất trong thời đại này.
Gallion savait que Paul n’était pas coupable d’un acte vil et que les Juifs se souciaient peu des intérêts et des lois de Rome; il les chassa donc.
Ga-li-ôn nhận thức rằng Phao-lô không có lỗi xấu xa nào và những người Do-thái không quan tâm mấy đến quyền lợi và luật pháp của La-mã, bởi vậy ông đuổi họ về.
Leur visage était avenant mais leur cœur, vil et sombre.
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối.
Tisse ses vils desseins dans l'ombre
♪ Vạch ra một kế hoạch xấu xa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.