vétusté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vétusté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vétusté trong Tiếng pháp.

Từ vétusté trong Tiếng pháp có các nghĩa là tình trạng cũ kỹ, tình trạng hư nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vétusté

tình trạng cũ kỹ

noun

tình trạng hư nát

noun

Xem thêm ví dụ

Et ma plus grosse préoccupation, est que nous créions un monde regorgeant de technologies reluisantes, mais incorporées dans une société vétuste, soutenue par une économie qui génère de l'inégalité au lieu de générer des opportunités.
Mối lo lắng lớn nhất của tôi là chúng ta đang tạo ra một thế giới mà chúng ta sẽ có những công nghệ rực rỡ được lồng vào một xã hội tồi tàn và được chống đỡ bởi một nền kinh tế mà chỉ sản sinh ra sự bất bình đẳng thay vì cơ hội.
La distribution des SMS peut être retardée dans les zones à forte densité de population ou lorsque l'infrastructure de l'opérateur est vétuste.
Việc gửi tin nhắn văn bản có thể bị chậm trễ nếu bạn sống ở khu vực có mật độ dân cư đông đúc hoặc nếu cơ sở hạ tầng của nhà cung cấp không được duy trì tốt.
Les stades sont vétustes, les installations pour les supporters sont très sommaires, le hooliganisme se développe et surtout le drame du Heysel en 1985 conduit au bannissement des clubs anglais de toute compétition européenne pour cinq ans.
Các sân vận động xuống cấp, những cổ động viên phải sử dụng cơ sở vật chất nghèo nàn, hooligan đầy rẫy, và các câu lạc bộ Anh bị cấm thi đấu tại các giải châu Âu trong 5 năm sau thảm họa Heysel năm 1985.
Ella habite dans une ville britannique sur une propriété vétuste.
Ella sống tại một thành phố ở Anh, nơi mà bất động sản đang đi xuống.
J’ai assisté à des réunions de Sainte-Cène dans certaines des régions les plus pauvres de la terre où des mères mettent avec grand soin leurs habits du dimanche, bien qu’elles aient à faire des kilomètres à pied dans des rues poussiéreuses et à utiliser des transports en commun vétustes.
Tôi đã đi thăm các buổi lễ Tiệc Thánh trong một số nơi nghèo nàn nhất trên thế giới nơi mà những người mẹ ăn mặc rất chỉnh tề mặc dù phải đi bộ nhiều dặm trên những con đường bụi bậm và dùng phương tiện giao thông công cộng cũ kỹ.
Le garage des voisins était très vétuste et délabré et certaines de ses planches se cassaient.
Nhà xe của người hàng xóm thì rất và ọp ẹp và mấy tấm ván bị bể.
La famille vit à Florence, à l'origine près de la basilique de Santa Trinita et plus tard dans l'espace loué à proximité de la basilique de Santo Spirito, car il semble qu'ils n'étaient pas en mesure de faire des réparations sur leur ancienne maison quand elle est devenue vétuste.
Gia đình bà sống tại Firenze, ban đầu gần Santa Trinita và sau đó thuê chỗ ở sát Santo Spirito, có lẽ vì họ không đủ khả năng trang trải cho việc sửa chữa ngôi nhà khi nó bị hư hại.
Les bibliothèques de ces écoles sont vraiment si vétustes, que même si elles existent, elles n'ont ennuyé personne.
Thư viện trong những trường học này đã xuống cấp trầm trọng, đó là nếu chúng đã từng tới đó, vì vậy chúng không thể chán.
Fouillant dans l’âtre d’une cheminée vétuste, il trouve deux vieilles boîtes de matériel de pêche.
Trong lúc đi loanh quanh lò sưởi lâu năm không dùng đến, anh thấy hai cái hộp cũ.
La plupart se réunissaient auparavant dans des locaux vétustes, dont les toits étaient faits de végétaux ou de quelques tôles ; d’autres, dans des cours ou dans de petites pièces appartenant à des maisons privées.
Trước đó phần đông họ đều họp tại những nơi thô sơ có mái lợp bằng cỏ hoặc che bằng một vài tấm thiếc ở ngoài sân sau, hoặc trong một phòng nhỏ của một tư gia.
Les infrastructures d'eau de Flint, le réseau de tuyauteries sous-terrain complexe, était en état de vétusté avancée.
Cơ sở hạ tầng về nước ngọt ở Flint, hay những hệ thống ống ngầm phức tạp, tất cả đã bị hủy hoại nặng nề.
Le promoteur a demandé la démolition des immeubles vétustes.
Bên phòng phát triển đã xin cải tạo nhà

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vétusté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.