verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chân lý, 真理, Chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdade
chân lýnoun Algumas verdades não sobrevivem ao longo dos anos. Có những chân lý không thể sống mãi. |
真理noun |
Chân lýinterjection A verdade é como uma partícula elementar. Chân lý giống như một nguyên tố cơ bản. |
Xem thêm ví dụ
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Daí ele ampliou essa verdade básica dizendo que os mortos não podem amar nem odiar e que “não há trabalho, nem planejamento, nem conhecimento, nem sabedoria na Sepultura”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Não é verdade. Phoebe, không thể nào. |
Sharmeen está aqui, na verdade. Sharmeen thực sự ở đây. |
Muitos que aceitaram a verdade sobre Jesus tinham vindo de longe. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Não, não é verdade. Không đúng. |
Essa é a mais pura das verdades. Đó là sự thật. |
É verdade que o fóton esteve viajando por 13, 7 bilhões de anos. Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm |
Eles estavam, na verdade, se comparando uns com os outros e discutindo sobre “qual deles parecia ser o maior”. Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Na verdade, não os culpo. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
Acham que ela está a dizer a verdade? Anh nghĩ cô ấy nói thật sao? |
Não é verdade. Không đúng đâu. |
Obter esse conhecimento é na verdade o anseio de todos os filhos de Deus na Terra. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
Receberemos um conhecimento da verdade e as respostas para as nossas maiores dúvidas à medida que formos obedientes aos mandamentos de Deus. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Devo ter desmaiado, mas deve ser verdade. Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật. |
" Não traia Sua verdade. " " Không được phản bội những sự thật này. " |
Na verdade, se olharmos para a unha do polegar — cerca de um centímetro quadrado — há qualquer coisa como 60 mil milhões de neutrinos por Segundo, vindos do Sol, que atravessam todos os centímetros quadrados do nosso corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Diz-me a verdade. Hãy cho anh biết sự thật |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Ele apresenta a verdade de maneira positiva e concisa. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
Imagina... a reação das pessoas quando descobrirem a verdade? Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới verdade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.