ventosa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventosa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventosa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ventosa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có gió, ống giác, giác nút, giác, giác mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventosa

có gió

(windy)

ống giác

giác nút

(sucker)

giác

(sucker)

giác mút

Xem thêm ví dụ

Para tornar as varandas mais confortáveis por um maior período de tempo ao longo do ano, estudámos o vento com simulações digitais, para que o efeito da forma das varandas quebre o vento e confunda o vento e torne as varandas mais confortáveis e menos ventosas.
Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn.
Venham comigo até ao fim do mundo, à Antártida, a região mais alta, mais seca, mais ventosa e mais fria do planeta — mais árida do que o Saara e, nalguns sítios, mais fria do que Marte.
Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa.
O dia está ventoso, com rajadas de 64 km por hora.
Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ...
Indo um pouco mais longe, se tecermos estas tiras — como um pequeno cesto — podemos fazer uma placa, embrulhada em tecido, para fazer uma toalha de piquenique que envolva a mesa sem que, num dia ventoso, ela vá pelos ares.
Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất.
O deserto é extremamente ventoso além de ser muito frio.
Sa mạc đầy gió, và rất lạnh.
Estão uns ventosos 20 graus e consigo criar uma frente fria dos diabos.
Đây là cơn gió 68 độ đấy, và tôi đã tạo được cả một cơn lạnh đột ngột.
Foi uma viagem, uma expedição à Antártida, o continente mais frio, ventoso, seco e com maior altitude na Terra.
Nó là một hành trình, một cuộc viễn chinh ở Nam Cực, lục địa lạnh nhất, nhiều gió nhất, khô nhất và cao nhất trên trái đất.
O segredo não está em ventosas ou em algum tipo de cola.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
A cabeça gigante e quase quadrada dessas baleias mortas tinha marcas circulares causadas pelas ventosas de lulas, indícios de um combate mortal.
Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt.
Um manto contínuo de gelo, maior que a Europa Ocidental, este é o lugar mais frio, ventoso e sem vida do planeta.
Một khối băng không thể vỡ rộng hơn cả Tây Âu, đây là nơi lạnh nhất, nhiều gió nhất, và ít sự sống nhất trên Trái Đất.
Em média, é o continente mais frio, mais ventoso, mais seco, e tem a elevação média mais alta de todos os continentes.
Trung bình, đây là châu lục lạnh nhất, gió nhiều nhất khô nhất và có độ cao cách mặt nước biển trung bình cao nhất trong tất cả các châu lục.
Está ventoso.
Cả gió lớn nữa.
É o continente o mais frio, mais ventoso e mais seco da Terra.
Đó là nơi lạnh nhất, cao nhất, sóng gió dữ dội nhất và là lục địa khô nhất hành tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventosa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.