ventoinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventoinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventoinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ventoinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quạt, quạt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventoinha

quạt

noun

Com muito cuidado, entala a pedra na ventoinha, para ela parar de girar.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.

quạt máy

noun

Xem thêm ví dụ

Preciso de comprar uma ventoinha eléctrica.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.
Com muito cuidado, entala a pedra na ventoinha, para ela parar de girar.
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay.
O ar a passar por aquelas ventoinhas está a 4oC.
Không khí bơm qua những lỗ thông hơi là 40 độ.
Viemos substituir uma ventoinha no B4.
Chúng tôi sẽ thay quạt ở khu B4.
Eu limpava as ventoinhas do teto e tirava as teias de aranha da minha casa "era o que eu fazia.
Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế.
Então o Dereck ligou a ventoinha do carro, muito inovador.
Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên.
Metade move bombas e ventoinhas.
Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt.
" Desligue o ar condicionado, ligue as ventoinhas ".
Hãy tắt điều hòa và bật quạt.
Posso criar um animal sob condições que seriam equivalentes a criar um bebé debaixo de uma ventoinha de teto moderadamente barulhenta, na presença de ruído contínuo.
Tôi có thể nuôi một con vật trong điều kiện giống như nuôi một đứa trẻ dưới một cái quạt trần ồn ở mức trung bình, và liên tục phát tiếng động.
Lá dentro está uma ventoinha giratória.
Bên trong đó có một cái quạt.
Estudantes colocaram sinais em todas as portas de um bairro, pedindo às pessoas para desligar o ar condicionado e ligar as ventoinhas.
Các sinh viên đã dán các thông điệp lên cửa của từng ngôi nhà trong một khu phố, yêu cầu mọi người tắt điều hòa và bật quạt.
Encontrei uma ventoinha de um tractor. um amortecedor, canos de PVC.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Lá, eles encontram um mecânico chamado Bo (Brian Van Holt), que se oferece para vender-lhes uma correia da ventoinha depois do funeral.
Tại đây, họ gặp một thợ cơ khí tên là Bo (Brian Van Holt), anh ta là người bán vành đai quạt sau khi tang lễ kết thúc.
Digam adeus aos cubos de gelo com a Ventoínha-congeladora!
Không cần mua nước đá nữa, vì đã có " QUẠT-Đông-Lạnh "
Enquanto ajudam Carly a sair dali, o grupo conhece um caipira chamado Lester (Damon Herriman), que oferece carona para Wade e Carly até a cidade vizinha de Ambrose para obter uma nova correia da ventoinha.
Ngay sau đó, họ gặp một người đàn ông nông thôn tóc rối bời tên Lester (Damon Herriman), ông dẫn Wade và Carly đến thị trấn gần đó là Ambrose để có được một vành đai quạt mới, trong khi nhóm còn lại đi xem trận bóng trước.
Depois de atingir a ventoinha, continua, passando por mim até chegar a ti.
Sau khi mọi chuyện vở lỡ, tiếp tục dẫn tôi đến anh.
Estão a tentar arrancar a ventoinha e entrar nas condutas de ventilação.
Chúng đang cố phá hủy biến tần HVAC để vào hệ thống thông gió.
Usando a abordagem à base de líquido para fazer isso, pegamos neste equipamento com uma grande área superficial, enchemos o contactor com o material de acondicionamento, usamos bombas para distribuir o líquido pelo material de acondicionamento, e usamos ventoinhas, como podem ver na frente, para fazer borbulhar o ar através do líquido.
Bằng phương pháp sử dụng vật liệu lỏng, ta dùng hệ thống chứa với bề mặt rộng này, nạp đầy nó với vật liệu đóng gói, rồi phân phối đều vật liệu bằng bơm đến những khoang chứa và ta có thể dùng quạt, như bạn thấy đấy, để thổi không khí đi qua dung dịch ấy.
Uma vez que o ar quente sobe, as ventoinhas de teto podem ser usados para manter um compartimento mais quente no inverno através da circulação do ar quente estratificado, do teto para o pavimento.
Vì không khí nóng bay lên, quạt trần có thể được sử dụng để giữ cho phòng ấm hơn trong mùa đông bằng cách tuần hoàn không khí ấm phân tầng từ trần nhà xuống sàn nhà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventoinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.