underwear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underwear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underwear trong Tiếng Anh.
Từ underwear trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo lót, nội y, quần áo trong, áo lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underwear
quần áo lótnoun (clothes worn next to the skin) |
nội ynoun as the woman walking around TED in her underwear — là người phụ nữ xuất hiện ở TED chỉ với nội y — |
quần áo trongnoun |
áo lótnoun If I gave her the right signal, she'd knock on my door without her underwear. Chỉ cần đưa ra tín hiệu thích hợp thì cô ta có thể không cần mặc áo lót mà gõ cửa phòng của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet . Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy . |
I used to love your underwear commercials. Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh |
A study in the October 1998 Journal of Urology, for example, concluded that underwear type is unlikely to have a significant effect on male fertility. Ví dụ, một nghiên cứu vào tháng 10 năm 1998 của Tạp chí Journal of Urology, kết luận rằng các loại quần lót không có ảnh hưởng rõ rệt nào đến khả năng sinh sản của nam giới. |
... underwear could be better. ... có thể chọn đồ lót tốt hơn. |
Crazy underwear Always in a rut Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình |
Give him his underwear. Cậu, trả quần xì cho cậu ta. |
Paulo returns to the toilet to retrieve the diamonds, storing them in his underwear thereafter. Paulo trở lại nhà vệ sinh để lấy kim cương, sau đó anh giữ chúng trong quần lót. |
I'm not even wearing underwear Anh còn không có mặc quần lót nữa. |
At least you're wearing underwear. Ít nhất cậu cũng mặc đồ lót. |
He is not highly intelligent, quick to anger, and often ends up in his underwear as a result of the Noobs' misadventures. Ông không phải là rất thông minh, dễ nổi nóng, và thường kết thúc trong đồ lót của mình như là một kết quả của tai nạn bất ngờ của noobs. |
Like you've never sneaked a peek at him in his underwear? Bộ bạn chưa từng nhìn lén ổng mặc quần lót sao? |
We never used to put on underwear! Tụi mình đã từng không mặc sịp kia mà! |
Hawkins later apologised, laughingly adding she "wished she wore better underwear". Cô đã xin lỗi sau đó và nói rằng "Ước gì tôi có thể mặc một chiếc quần lót tốt hơn." |
Underwear models are the kind of guys you fuck when you're 14. Người mẫu đồ lót chắc là thứ anh đã tự sướng khi anh còn 14 nhỉ. |
In my underwear. Dưới quần lót! |
Some masturbate only using pressure applied to the clitoris without direct contact, for example by pressing the palm or ball of the hand against underwear or other clothing. Một số người chỉ thích sử dụng lực ép, áp vào âm vật mà không tiếp xúc trực tiếp, ví dụ ép lòng bàn bay hay quả bóng vào đồ lót hay một thứ quần áo khác. |
The film was criticized for a scene with actress Alice Eve's character Carol Marcus in her underwear, which was called "wholly unnecessary" and "gratuitous". Bộ phim bị chỉ trích vì một đoạn của diễn viên Alice Eve cởi quần áo và chỉ mặc bộ đồ lót, bị gọi là "không cần thiết" và "cho không". |
If I wanna walk around my apartment in my underwear... ... I shouldn't have to feel- Nếu tôi muốn mặc quần xì đi lại trong phòng tôi sẽ ko phải cảm thấy... |
Shots of Tom are held and held and then held some more—at the wheel of his car, in the cornfields, running in slow motion with his blond locks dancing in the breeze, sitting pensively on a bed in his underwear, or looking out through a screen door as a single tear streaks his face, like Anne Hathaway in Les Miserables". Shots of Tom được giữ và giữ và sau đó cầm thêm một chiếc xe đạp ở bánh xe, trên cánh đồng ngô, chạy trong chuyển động chậm chạp với những lọn tóc vàng nhảy múa trong gió, ngồi thẫn thờ trên giường trong bộ đồ lót, hoặc nhìn qua cánh cửa màn hình như một giọt nước mắt duy nhất vệt trên khuôn mặt, như Anne Hathaway trong Les Miserables". |
A truck driver described the scene: ne after the other, they had to remove their luggage, then their coats, shoes, and overgarments and also underwear ... Once undressed, they were led into the ravine which was about 150 meters long and 30 meters wide and a good 15 meters deep ... When they reached the bottom of the ravine they were seized by members of the Schutzmannschaft and made to lie down on top of Jews who had already been shot ... The corpses were literally in layers. Từng người một, họ phải bỏ hành lý của mình, rồi áo khoác, giày, và kể cả đồ lót ... Khi đã hoàn thành, họ bị dẫn tới khe núi dài 150m và rộng 30m và sâu 15m ... Khi họ tới đáy khe núi, những thành viên Schutzmannschaft sẽ bắt họ nằm lên những người Do Thái đã bị sát hại ... Thi thể xếp thành lớp. |
You must not run around in your underwear. Các anh không được mặc đồ lót đi vòng vòng. |
Are you wearing underwear now? Cậu có đang mặc xi-lip không? |
Because I'm me, I put the letter on my kitchen table, I poured myself a giant glass of vodka with ice and lime, and I sat there in my underwear for an entire day, just staring at the letter. Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. |
You guys have been wearing the same underwear since you were kids? Con nít mà phát minh ra " quần lót " để làm gì? |
He also asked many celebrities whether they were wearing underwear. Có nhiều người nổi tiếng khác cũng từng mặc bộ đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underwear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underwear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.