underwater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underwater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underwater trong Tiếng Anh.
Từ underwater trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ở dưới mặt nước, nước ngầm, đặt dưới mặt nước, ở dưới nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underwater
làm ở dưới mặt nướcverb |
nước ngầmverb I'm an underwater explorer, Tôi là nhà thám hiểm nước ngầm, |
đặt dưới mặt nướcverb |
ở dưới nướcverb A major portion of the movie takes place underwater. Phần lớn bộ phim lấy khung cảnh ở dưới nước. |
Xem thêm ví dụ
They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings. Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh. |
Unfortunately, they can't do it when they are underwater. Con người gần như không thể chống lại chúng khi ở dưới nước. |
In fact, like many Pacific islands, it is made up of just the tips of enormous underwater mountains. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
The ship's watertight bulkhead and underwater protection systems also particularly interested the inspection team; they paid close attention to the ship's pumping and counter-flooding equipment. Các ngăn kín nước và hệ thống bảo vệ dưới nước của con tàu cũng gây được sự thích thú đặc biệt của nhóm khảo sát; họ đã chú ý đến hệ thống bơm và thiết bị làm ngập cân bằng. |
In water-dwelling snakes, such as the anaconda, the tongue functions efficiently underwater. Ở các loài rắn sống trong nước, như trăn anaconda (Eunectes), lưỡi hoạt động có hiệu quả ở dưới nước. |
Before being placed on the Disposal List the ship was de-equipped at HM Dockyard Devonport before being used for underwater explosion trials at Rosyth by the Naval Construction Research Establishment (NCRE). Nó được tháo dỡ thiết bị tại Xưởng tàu Devonport, trước khi tham gia thử nghiệm các vụ nổ dưới nước tại Rosyth do Naval Construction Research Establishment (NCRE) tiến hành. |
The maximum underwater speed of 19 knots (35 km/h) was double that of contemporary American designs. Tốc độ tối đa của nó là 19 knot (35 km/h) gấp đôi tốc độ của tàu ngầm được thiết kế tốt nhất của Hoa Kỳ. |
In fact, I now call the underwater wheelchair " Portal, " because it's literally pushed me through into a new way of being, into new dimensions and into a new level of consciousness. Thực tế, hiện giờ tôi gọi chiếc xe lăn duới nước là " Portal " ( " Cánh cổng " ) bởi vì nó đã thực sự đẩy tôi đến một cách sống mới, đến 1 không gian mới và đến với 1 tầm nhận thức mới. |
The US launched a new type of torpedo, the Mk-50 using an infrared detector and a closed-loop pump with an integrated processing unit for analyzing underwater sound waves for target acquisition. Hoa Kỳ đưa ra một loại ngư lôi mới là MK-50 sử dụng đầu dò hồng ngoại và động cơ bơm chu kỳ kín cùng với một bộ phận tích hợp để phân tích sóng âm dưới nước để tìm mục tiêu. |
Now, see this strange, underwater, coral reef-looking thing? Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không? |
The damage that an underwater explosion inflicts on a submarine comes from a primary and a secondary shock wave. Các thiệt hại do những vụ nổ dưới nước xảy ra cho các tàu ngầm tạo ra bởi hai loại sóng chấn động chính và phụ. |
We use exotic gases, and we can make missions even up to 20 hours long underwater. Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước. |
Sideswipes create violent underwater turbulence, a new tactic. Những cú va chạm khiến nước phía dưới chuyển động dữ dội, một chiến thuật mới. |
And sound transmits very well underwater, much better than it does in air, so signals can be heard over great distances. Âm thanh lan truyền rất tốt trong nước, tốt hơn nhiều so với không khí, vì vậy tín hiệu có thể nghe được ở khoảng cách rất xa. |
After the fast carriers of the 5th Fleet destroyed Japan's carrier-based airpower in the Battle of the Philippine Sea, the transport supported Underwater Demolition Team 4 in operations off Saipan. Sau khi các tàu sân bay nhanh thuộc Đệ Ngũ hạm đội tiêu diệt không lực tàu sân bay Nhật trong Trận chiến biển Philippine, chiếc tàu vận chuyển đã hỗ trợ cho Đội Phá hoại Dưới nước (UDT) 4 trong các hoạt động tại Saipan. |
In some places today, there are great underwater abysses more than six miles [more than 10 km] deep at the plate boundaries. 16 It is quite likely that —perhaps triggered by the Flood itself— the plates moved, the sea bottom sank, and the great trenches opened, allowing the water to drain off the land. Tại vài chỗ ngày nay, ngay ranh giới các phiến đá, có các vực vĩ đại ở dưới nước sâu hơn sáu dặm.16 Rất có thể là chính trận Nước Lụt đã làm cho các phiến đá di chuyển, đáy biển chìm sâu xuống và hố to mở ra, cho nước rút khỏi mặt đất. |
We had to wait for daylight to find some way of getting inside this underwater boat. Phải đợi tới rạng đông để tìm cách lọt vào phía trong con tàu. |
We've since scaled up the designs: "Ocean Atlas," in the Bahamas, rising 16 feet up to the surface and weighing over 40 tons, to now currently in Lanzarote, where I'm making an underwater botanical garden, the first of its kind in the Atlantic Ocean. Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương. |
In early research and development, we took a clip of underwater footage and recreated it in the computer. Trong khi nghiên cứu và phát triển, chúng tôi lấy đoạn phim có cảnh dưới nước và tái tạo lại nó trên máy tính. |
She bombarded Angaur Island from 12 to 18 September, then covered a task unit engaged in minesweeping, reconnaissance and underwater demolition operations before the landings on Ulithi on 23 September. Nó bắn phá đảo Angaur từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 9, rồi hỗ trợ cho một lực lượng đặc nhiệm làm công việc quét mìn, phá hoại dưới nước và trinh sát trước cuộc đổ bộ lên Ulithi vào ngày 23 tháng 9. |
Some form of underwater explosive, tethered to the seabed. Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển. |
Already we've found the world's highest mountains, the world's deepest valleys, underwater lakes, underwater waterfalls -- a lot of that we shared with you from the stage. Chúng ta đã tìm thấy ngọn núi cao nhất thế giới, thung lũng sâu nhất, những hồ, những thác nước dưới biển -- rất nhiều thứ mà chúng tôi đã chia sẻ trên sân khấu. |
This is man’s first attempt at flying underwater. Đây là lần đầu con người thử bay dưới nước. |
Underwater hockey was first played as a world championship in Canada in 1980 after a false start brought about by international politics in 1979. Giải vô địch thế giới của môn hockey dưới nước tổ chức lần đầu ở Canada năm 1980 sau nỗ lực bất thành trước đó vào năm 1979 do tình hình chính trị quốc tế. |
We love eye-popping color, and we try to bring this eye-popping color underwater with us. Chúng ta thích những màu bắt mắt, và chúng ta cố gắng đem những màu sắc bắt mắt này cùng chúng ta xuống nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underwater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underwater
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.