typographe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typographe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typographe trong Tiếng pháp.

Từ typographe trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ in, thợ in máy, thợ tipô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typographe

thợ in

noun

thợ in máy

noun

thợ tipô

noun

Xem thêm ví dụ

Plus tard, Thoreau transforme l'atelier en usine de production de graphite pour encre de machines de typographie.
Sau này, Thoreau đã biến xưởng sản xuất bút chì thành xưởng sản xuất than chì-nguyên liệu làm mực cho máy đánh chữ.
Si ce message s'affiche, nous vous invitons à saisir de nouveau vos informations bancaires, afin de garantir qu'elles ne contiennent pas d'erreur typographique.
Nếu bạn thấy thông báo này, chúng tôi khuyên bạn nên nhập lại thông tin ngân hàng để đảm bảo không có lỗi đánh máy.
Souvent, le temps et d’autres révisions faites par les personnes qui étudient les Écritures suggèrent des améliorations dans la grammaire et le vocabulaire ou révèlent des erreurs typographiques ou des fautes d’orthographe.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
En fait, c'est " Salut " en caractère Bauer Bodoni pour les maniaques de la typographie parmi nous.
Thật ra đó là chữ " hello " bằng font Bauer Bodoni cho một số khán giả phát cuồng vì nghệ thuật chữ đánh máy.
Au cours de ces derniers millénaires nous avons inventé une série de technologies, de l'alphabet au parchemin aux manuscrits, à la presse typographique, à la photographie, à l'ordinateur, aux smartphones -- qui ont rendu progressivement de plus en plus facile l'externalisation de nos mémoires, simplement l'externalisation de cette capacité humaine essentielle.
Qua một vài thiên niên kỷ chúng ta đã phát minh ra hàng loạt những công nghệ -- từ bảng chữ cái đến giấy để viết đến sách chép tay, tài liệu in ấn, nhiếp ảnh, máy tính, điện thoại thông minh -- những thứ mà dần dần giúp dễ dàng hơn và dễ dàng hơn giúp chúng ta bành trướng trí nhớ của chúng ta, cho chúng ta gần như thuê nguồn lực bên ngoài thực hiện dùm bản năng cơ bản này của con người.
Cependant, la première chose dont j'ai eu besoin c'était d'une typographie en anti-moustique parce qu'il y en avait vraiment beaucoup.
Nhưng thứ đầu tiên mà tôi cần lại là thuốc chống muỗi đốt vì có rất nhiều muỗi ở đây.
C’est ainsi que de belles publications sont maintenant imprimées avec des illustrations en quatre couleurs au lieu de deux (noir plus une autre couleur) avec l’ancien procédé typographique.
Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi.
EternalBlue (parfois typographié ETERNALBLUE ou Eternalblue) est un exploit développé par la NSA.
EternalBlue, đôi khi được cách điệu thành ETERNALBLUE, là một khai thác thông tin để có được phát triển bởi Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ(NSA).
Et puis j'ai ajouté une couche de typographie par-dessus.
Và rồi tôi ném một vài chữ lên.
Horreurs typographiques
Bàn tay và sức khỏe của bạn
J'ai appris ce qu'était les polices serif et sans serif, appris à varier la quantité d'espace entre différentes combinaisons de lettres appris ce qui faisait d'une typographie une typographie grandiose.
Tôi học về các kiểu chữ serif và sans serif, về sự khác nhau trong các khoảng trống trong sự kết hợp các ký tự khác nhau về việc cái gì làm bản in lớn trở lên vĩ đại.
Habituellement le premier jour d'introduction à la typographie, on vous donne un devoir du genre, choisissez un mot et faites- le ressembler à ce qu'il dit qu'il est.
Thông thường vào ngày đầu tiên tham gia lớp Giới thiệu về Typography, bạn có bài tập là, chọn một từ và làm cho nó trông giống như nội dung của nó.
Ou alors, ont-elles été absorbées par la tendance typographique dominante ?
Hay nói cách khác, liệu chúng có được chào đón vào hệ thống phông chữ ngày nay không?
“ Aux XVIIe et XVIIIe siècles, lit- on dans Bible Review, le lecteur [anglais] trouvait dans les bibles de nombreuses erreurs typographiques, mais il ne les prenait pas pour autant à la légère.
“Khi một người hắt hơi và lấy tay che miệng hoặc hỉ mũi, thì cần rửa tay trước khi cầm điện thoại hay núm cửa”, tạp chí The Medical Post ở Canada viết.
Nous faisions des expériences avec la typographie, avec les illustrations, avec les photos.
Chúng tôi thử nghiệm với các thể loại, hình minh họa, tranh ảnh.
“ L’œuvre typographique la plus remarquable ”
“Thành quả lớn nhất của kỹ thuật in xếp chữ”
C'était le premier ordinateur à avoir une belle typographie.
Nếu tôi không tham gia vào một khóa học riêng ở đại học,
La typographie est une part très importante du cursus, et nous encourageons nos élèves à se tourner vers l'intérieur pour l'inspiration.
Chúng tôi khuyến khích sinh viên tìm ra những ảnh hưởng của nó nhờ nhìn vào nội tại.
Knuth est une figure de l'informatique connue pour son humour geek : il offre par exemple une prime de 2,56 dollars pour chaque faute typographique ou erreur découverte dans ses livres, expliquant que « 256 cents font un dollar hexadécimal » (pour les erreurs de son ouvrage 3:16 Bible Texts Illuminated, la prime est cependant de 3,16 dollars).
Ông trả một tờ séc mang tên giải thưởng Knuth trị giá 2,56 đô-la cho mỗi phát hiện lỗi sai trong các quyển sách của ông, bởi vì "256 xu là một đô-la theo hệ thập lục phân". (tuy nhiên trong cuốn 3:16 Bible Texts Illuminated, ông hào phóng tăng lên thành 3,16 đô-la).
Certains considèrent la Polyglotte d’Anvers comme “ l’œuvre typographique la plus remarquable qu’un imprimeur indépendant ait réalisée au XVIe siècle ”.
Còn Bản Đa Ngữ Antwerp thì được một số người xem là “thành quả lớn nhất của kỹ thuật in xếp chữ, do một xưởng in duy nhất thực hiện trong thế kỷ 16”.
Nathaniel Brassey Halhed, un grammairien britannique, écrivit une grammaire moderne du bengali (A Grammar of the Bengal Language, 1778) qui utilisait une typographie bengali d’impression pour la première fois.
Nhà ngữ văn học người Anh là Nathaniel Brassey Halhed có sách A Grammar of the Bengal Language (1778) viết về ngữ pháp tiếng Bengal.
Alors que la Polyglotte de Complute s’était révélée un “ monument de l’art typographique ”, la nouvelle Polyglotte d’Anvers l’a surpassée par sa qualité et par son contenu.
Tuy bản Đa Ngữ Complutum được ấn hành năm 1517 quả là một “kỳ công trong nghệ thuật ấn loát”, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp thì hơn hẳn về kỹ thuật và nội dung.
Les presses rotatives offset sont beaucoup plus rapides que les rotatives typographiques, mais aussi beaucoup plus chères.
Các máy in quay ốp-sét in nhanh hơn các máy cổ điển dùng chữ nổi, nhưng cũng đắt tiền hơn.
La chanson était si populaire que l'éditeur de musique avait 14 presses typographiques allant en même temps et qu'il ne pouvait toujours pas fournir assez tant la demande était forte.
Đây là một bài hát nổi tiếng của Hoa Kỳ, người ta nói rằng trong thời điểm bài hát vừa mới ra đời, nhà xuất bản đã phải huy động 14 máy in cùng một lúc mà vẫn không làm ra đủ ấn bản để đáp ứng đủ nhu cầu của người tiêu dùng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typographe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.