typhoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ typhoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typhoid trong Tiếng Anh.
Từ typhoid trong Tiếng Anh có nghĩa là bệnh thương hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ typhoid
bệnh thương hànnoun Father contracted typhoid fever while serving on the Russian front. Cha tôi mắc phải bệnh thương hàn khi đang chiến đấu tại mặt trận Nga. |
Xem thêm ví dụ
Already typhoid has broken out among the country's thousands of homeless refugees... Chứng viêm ruột đã bộc phát trong số hàng ngàn người tị nạn vô gia cư trong nước... |
The royal couple produced three children who survived to adulthood: Henry Frederick, Prince of Wales, who died of typhoid fever in 1612, aged 18; Elizabeth, later queen of Bohemia; and Charles, his successor. Họ có với nhau ba người con sống tới tuổi trưởng thành: Henry Frederick, Hoàng tử xứ Wales, chết vì sốt thương hàn vào năm 1612, ở tuổi 18; Elizabeth, sau là hoàng hậu Bohemia; và Charles, người về sau thừa kế ngai vàng. |
The contemporary diagnosis was typhoid fever, but modern writers have pointed out that Albert's ongoing stomach pain, leaving him ill for at least two years before his death, may indicate that a chronic disease, such as Crohn's disease, renal failure, or abdominal cancer, was the cause of death. Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông. |
So typhoid quickly... Vì vậy bệnh thương hàn nhanh chóng... |
In late November 1871, at the height of the republican movement, the Prince of Wales contracted typhoid fever, the disease that was believed to have killed his father, and Victoria was fearful her son would die. Cuối tháng 11 năm 1871, lúc phong trào Cộng hòa lên tới đỉnh cao, hoàng tử xứ Wales lại mắc bệnh sốt thương hàn, căn bệnh được cho là đã dẫn đến cái chết của cha ông ta, và Victoria lo sợ rằng con bà sẽ không qua khỏi. |
They died from typhoid! Bọn họ nhiễm thương hàn mà chết. |
Doctors warned that tourists using the beaches ran the risk of contracting serious illnesses like typhoid and hepatitis. Các bác sĩ đã cảnh báo rằng những du khách tắm biển có nguy cơ mắc các bệnh nghiêm trọng như thương hàn và viêm gan. |
On 14 December 1861, Prince Albert died of typhoid fever. Ngày 14 tháng 12 năm 1861, Hoàng phu Albert chết vì bệnh thương hàn. |
Bacteriophages were heralded as a potential treatment for diseases such as typhoid and cholera, but their promise was forgotten with the development of penicillin. Phage đã được báo trước sẽ là một giải pháp điều trị tiềm năng cho những bệnh như thương hàn và tả, nhưng triển vọng của chúng đã bị lãng quên cùng với sự phát triển của penicillin. |
Uh, typhoid fever. Anh bị sốt thương hàn. |
In 1999, hospitalization rates were: Typhoid: 4,000 hospitalizations Dysentery: 7,000 hospitalizations Diarrhea: 95,000 hospitalizations Exposure to toxins and heavy metals in water causes skin disease, liver cancer, and birth defects. Năm 1999, tỉ lệ nằm viện là: Thương hàn: 4.000 trường hợp nhập viện Kiết lỵ: 7.000 trường hợp nhập viện Tiêu chảy: 95.000 trường hợp nhập viện Tiếp xúc với các độc tố và kim loại nặng trong nước gây ra bệnh da, ung thư gan, và dị tật bẩm sinh. |
These herbs can fight typhoid fever. Những thảo dược này sẽ trị được phong hàn. |
Ferris Sr. died in 1895, followed soon after by Ferris Jr. himself, on November 22, 1896 at Mercy Hospital in Pittsburgh, Pennsylvania, of typhoid fever. George Ferris mất ngày 22 tháng 11 năm 1896 tại Mercy Hospital Pittsburgh, Pennsylvania vì bệnh thương hàn (typhoid fever). |
There have also been some vaccines that were not as effective and have side effects for example, typhoid vaccine. Cũng có một số loại vắc-xin thì không hiệu quả bằng và có tác dụng phụ như là vắc-xin typhoid. |
The most likely cause of the illness was typhoid fever, which was usually contracted by consumption of contaminated food/water. Phần lớn nguyên nhân của bệnh là sốt thương hàn, mà thường được ký hợp đồng tiêu thụ ô nhiễm thực phẩm / nước. |
So typhoid quickly... Vì thế bệnh thương hàn mới... |
The Smiths were living in West Lebanon, New Hampshire, when a deadly epidemic of typhoid fever attacked many in the community, including all the Smith children. Gia đình Smith đang sống ở West Lebanon, New Hampshire, khi có nhiều người, kể cả tất cả các con cái của gia đình Smith, mắc một bệnh dịch thương hàn khủng khiếp. |
In this way humans contract such debilitating and deadly illnesses as typhoid, dysentery, and even cholera. Chính qua cách này mà con người bị nhiễm những chứng bệnh gây suy nhược và tử vong như thương hàn, kiết lỵ và cả dịch tả. |
She died in 2006 of typhoid fever and was survived by her daughter. Bà qua đời năm 2006 vì sốt thương hàn và được con gái sống sót. |
On December 31, 1897, their older daughter, Lucille Irma Pulitzer, died at the age of 17 from typhoid fever. Ngày 31 tháng 12 năm 1897, con gái lớn của họ, Lucille Pulitzer, đã qua đời ở tuổi 17 vì bệnh sốt thương hàn. |
They were married on May 29, 1849, and together had five children, only two of whom survived to adulthood; the other three died of typhoid. Họ cưới nhau ngày 29 tháng 5 năm 1849, và có năm con, chỉ 2 trong số con của họ còn sống, 3 người con còn lại chết vì thương hàn. |
He died unexpectedly of typhoid fever at age 16, long before he could reach the throne. Anh ta đột ngột qua đời vì sốt thương hàn năm 16 tuổi, rất lâu trước khi anh có thể lên ngôi. |
Oliver (1622–1644), died of typhoid fever while serving as a Parliamentarian officer. Oliver (1622-1644), chết vì bệnh sốt thương hàn khi đang là một sĩ quan quân đội. |
George had only just recovered from a serious illness himself, after being confined to bed for six weeks with typhoid fever, the disease that was thought to have killed his grandfather Prince Albert. George cũng chỉ mới hồi phục sau căn bệnh trầm trọng của chính ông, sau khi nằm liệt giường suốt sáu tuần vì sốt thương hàn, căn bệnh được cho là đã gây ra cái chết của tổ phụ ông Hoàng thân Albert. |
In contrast to London, where typhoid fever had been steadily declining since the 1870s, the rate in Tokyo remained high, more so in the upper-class residential northern and western districts than in the densely populated working-class eastern district. Trái ngược với London, nơi mà tỷ lệ nhiễm bệnh thương hàn đã giảm từ những năm 1870, tỷ lệ này ở Tokyo vẫn cao đặc biệt là ở vùng dân cư cao cấp các quận phía bắc và phía tây quận so với tầng lớp lao động ở phía đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typhoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới typhoid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.