tycoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tycoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tycoon trong Tiếng Anh.
Từ tycoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là trùm tư bản, vua tư bản, ông trùm, vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tycoon
trùm tư bảnnoun (wealthy, powerful business person) |
vua tư bảnnoun (wealthy, powerful business person) |
ông trùmnoun 1 . Whistle blows for Vietnam tycoon 1 . " Thổi còi " ông trùm tài chính Việt Nam |
vuanoun |
Xem thêm ví dụ
Ana Robbins is the daughter of billionaire tycoon, Ana Robbins là con gái của tỷ phú, |
Kino's Journey has been adapted into two visual novel adventure games for the PlayStation 2 by Tycoon and ASCII Media Works. Kino du ký đã được phỏng theo thành 2 game adventure dạng visual novel cho hệ máy PS2 bởi Tycoon và ASCII Media Works. |
Long the major town in central Oregon, Prineville was snubbed in 1911 when the railroad tycoons James J. Hill and Edward H. Harriman bypassed the city as they laid track south from The Dalles. Từ lâu là một thị trấn chính ở miền trung Oregon, Prineville bị làm mất mặt vào năm 1911 khi các nhà tài phiệt đường sắt James J. Hill và Edward H. Hillman bỏ qua thành phố khi họ đặt đường xe lửa phía nam của thành phố The Dalles. |
Media tycoon Robert Maxwell attempted to buy the club in 1984, but did not meet Edwards' asking price. Nhà tài phiệt truyền thông Robert Maxwell có ý muốn mua lại câu lạc bộ vào năm 1984 nhưng không thể đáp ứng cái giá mà Edwards đưa ra. |
The early years of his reign saw the overweening involvement of the Greek shipping tycoon Aristotle Onassis, who took control of the Société des Bains de Mer (SBM) and envisioned Monaco as solely a gambling resort. Những năm đầu triều đại của ông đã chứng kiến sự tham gia của ông trùm vận tải Hy Lạp Aristotle Onassis, người nắm quyền kiểm soát Société des Bains de Mer (SBM) và quản lý Monaco như là một khu nghỉ mát cờ bạc. |
The First Tycoon. Wedgwood: Tycoon đầu tiên. |
The US , UK and Germany have criticised the new six-year sentence imposed by a Russian court on former oil tycoon Mikhail Khodorkovsky . Mỹ , Anh và Đức đã chỉ trích tòa án Nga kết án thêm sáu năm tù đối với cựu trùm dầu mỏ Mikhail Khodorkovsky |
( Chaebol - 2nd generation of a tycoon family ) ( Chaebol - 2nd generation của một gia đình trùm ) |
Film tycoon Howard Hughes also wanted to marry her, and offered to pay her parents a six-figure sum of money if she were to become his wife. Ông trùm phim Howard Hughes cũng muốn ngỏ lời cầu hôn và đề nghị trả cha mẹ bà một khoản tiền sáu con số nếu nhận lời làm vợ. |
Business simulation games, also known as economic simulation games or tycoon games, are games that focus on the management of economic processes, usually in the form of a business. Trò chơi mô phỏng kinh doanh (tiếng Anh: Business simulation game viết tắt là Business sim) còn được gọi là trò chơi mô phỏng kinh tế hay tycoon game, là những game tập trung vào việc quản lý các quá trình kinh tế thường ở dạng của một doanh nghiệp. |
When Magnier and business partner J. P. McManus agreed to sell their shares to American business tycoon Malcolm Glazer, it cleared the way for Glazer to acquire full control of the club. Khi Magnier và đối tác kinh doanh JP McManus đồng ý bán cổ phần cho ông trùm kinh doanh Mỹ Malcolm Glazer, dọn đường cho Glazer để có được toàn quyền kiểm soát của câu lạc bộ. |
Actor Edward G. Robinson and his wife Gladys Lloyd Robinson, a painter, owned the painting, which they sold to Greek shipping tycoon Stavros Niarchos. Nam diễn viên Edward G. Robinson và vợ của ông Gladys Lloyd Robinson, một họa sĩ, sở hữu bức tranh, sau đó họ bán cho ông trùm vận chuyển Hy Lạp Stavros Niarchos. |
He took a small role in The Last Tycoon, opposite Robert De Niro. Ông chỉ đóng một vai nhỏ trong The Last Tycoon, đối đầu với nhân vật do Robert De Niro thủ vai. |
The unclassified list published the following day by the Treasury Department contained names of 210 people, including 96 Russian tycoons close to president Vladimir Putin with wealth of $1 billion or more, as well as top Russian statespersons and officials, including Russian prime minister Dmitry Medvedev, but excluding Vladimir Putin, all information having been drawn from public sources. Danh sách không tuyệt mật được Bộ Ngân khố công bố vào ngày hôm sau có tên của 210 người, bao gồm 96 tài phiệt Nga gần gũi với Vladimir Putin có giá trị tài sản trên 1 tỷ đô la Mỹ, cũng như những nhà lập pháp và quan chức Nga, kể cả thủ tướng Nga Dmitry Medvedev, nhưng không có Vladimir Putin, tất cả các thông tin đã được lấy ra từ các nguồn công cộng. |
Newspaper tycoon William Randolph Hearst was an avid Morab breeder, and is credited with the creation of the breed name by coining the term, "Morab", as a combination of the names of the parent breeds. Ông trùm báo chí William Randolph Hearst là một nhà lai tạo ngựa Morab với sự khao khát, và được ghi nhận với việc tạo ra tên giống bằng cách sử dụng thuật ngữ "Morab", như một sự kết hợp của tên của các giống bố mẹ (gồm tên gọi trong tiếng Anh là: Morgan + Arabia). |
Johannes Hendrikus Hubert "John" de Mol Jr. (born 24 April 1955) is a Dutch media tycoon and television producer. Johannes "John" Hendrikus Hubert de Mol (sinh 24 tháng 4 năm 1955) là một ông trùm ngành truyền thông đại chúng người Hà Lan. |
In 1929 consul Lars Christensen of Sandefjord, a whaling tycoon whose expeditions had annexed Bouvet Island and Peter I Island in the Antarctic, funded an expedition of two vessels, SS Torsnes and MC Hvalrossen. Năm 1929, Lars Christensen của Sandefjord, một ông trùm săn cá voi đã thám hiểm và sáp nhập đảo Bouvet và đảo Peter I ở Nam Cực, đã tài trợ cho một cuộc thám hiểm của hai tàu lớn, S/S Torsnes và M/C Hvalrossen. |
Mr Adly and the ex-ministers for housing and tourism , Ahmed Maghrabi and Zuheir Garana , were detained for 15 days along with steel tycoon Ahmed Ezz . Ông Adly và các cựu bộ trưởng các bộ về nhà ở và du lịch , Ahmed Maghrabi và Zuheir Garana , bị giam giữ 15 ngày cùng với vua sắt thép Ahmed Ezz . |
Roy Burton (born 13 March 1951 in Wantage, Berkshire) is an English former footballer, come property tycoon. Roy Burton (sinh ngày 13 tháng 3 năm 1951 ở Wantage, Berkshire) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh. |
But analysts and foreign diplomats in Vietnam believe that the moves against two of the country 's first generation of tycoons could symbolise a backlash against those who have profited from an economic boom that has lined the pockets of many businesspeople and politicians but left the country racked by economic instability and bad debts Tuy nhiên , các nhà phân tích và ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam tin rằng những động thái này nhằm chống lại hai trong những " đại gia " thế hệ mới của Việt nam , có thể tượng trưng cho phản ứng chống lại những người đã hưởng lợi lớn từ sự bùng nổ kinh tế làm đầy túi rất nhiều những doanh nhân và các chính trị gia nhưng lại bỏ lại đằng sau đất nước đói khổ với sự bất ổn kinh tế và những khoản nợ xấu . |
Her character, MaMhlongo, was the wife and widow of a wealthy tycoon. Nhân vật của cô, MaMhlongo, là vợ và góa phụ của một ông trùm giàu có. |
The order came amid economic upheaval in Vietnam following a series of arrests of well-connected tycoons and managers of state-owned companies. Văn bản nói trên xuất hiện giữa lúc Việt Nam đang có những bất ổn kinh tế, sau khi một loạt các đại gia có quan hệ tầm cỡ và các quan chức doanh nghiệp nhà nước bị bắt. |
In 2016, Collins was part of a pilot produced for The Last Tycoon, loosely based on F. Scott Fitzgerald's last book The Last Tycoon. Năm 2016, Collins là nhận một vai trong bộ phim Thủ lĩnh cuối cùng dựa trên cuốn sách cuối của F. Scott Fitzgerald - The Last Tycoon. |
As part of the agreement, the property was renamed Candler Field after its former owner, Coca-Cola tycoon and former Atlanta mayor Asa Candler. Trong một phần của thỏa thuận, tài sản đã được đổi tên thành Candler Field theo chủ sở hữu trước đây của nó, nhà tài phiệt Coca-Cola và cựu thị trưởng thành phố Atlanta Asa Candler. |
She also took on the role of the older Emma Harte, a tycoon, in the adaptation of Barbara Taylor Bradford's A Woman of Substance. Kerr cũng đóng vai bà già Emma Harte trong phim truyền hình chuyển thể từ tiểu thuyết A Woman of Substance của Barbara Taylor Bradford. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tycoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tycoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.