退休 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 退休 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 退休 trong Tiếng Trung.

Từ 退休 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thôi việc, về hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 退休

thôi việc

verb

về hưu

verb

想象一下你是一个比利时的退休老人,有一天有人跑来敲你家的门。
Tưởng tượng bạn là một hộ về hưu ở Bỉ, và ai đó đến trước cửa nhà bạn.

Xem thêm ví dụ

他说:“退休之后,先不要打算过一年半载悠闲的生活。
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
直到今天,尤尼奥和我仍未想过退休
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
5 追求全时服务的特权:刚毕业的学生、家庭主妇、到达退休年龄的人,都应该认真考虑能否成为先驱。
5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong.
李盛霖适龄退休
Lương vương Lý Hưu Phục .
哈士奇現今也作為寵物飼養,某些團體正為退休賽車和冒險徒步狗的尋找新家。
Ngoài ra, chó Husky còn được nuôi với vai trò là một vật nuôi và các nhóm hoạt động nhằm tìm kiểm chủ cho những con chó đua và chó kéo xe trượt tuyết về hưu.
你 一直 帮 米奇 科恩 走私 毒品 你 现在 可以 退休
Mày thường chạy ma túy cho Mickey Cohen.
Don Salamanca 退休 了 以后 Tuco 接替 了 他 叔叔
Khi Don Salamanca không thể tiếp tục, Tuco đã kế nghiệp ông chú mình.
玛丽·玛格丽特·奥赖利(英语:Mary Margaret O'Reilly,1865年10月14日-1949年12月6日)是美国铸币局的一位女性官员,从1904年直至1938年退休,一共为该局工作了34个年头。
Mary Margaret O'Reilly (ngày 14 tháng 10 năm 1865 - ngày 06 tháng 12 năm 1949) là một nhân viên của Cục đúc tiền kim loại Hoa Kỳ trong 34 năm, từ năm 1904 đến nghỉ hưu vào năm 1938.
我 的 選區 有 不少 退休工人
Ở quận của tôi có nhiều người về hưu.
约翰是一位退休的历史教授 来自维吉尼亚
John là một giáo sư Sử học đã nghỉ hưu tới từ Virginia.
诗篇37:25)这些海外传道员深深感激上帝的仁爱照顾,他们决心继续事奉耶和华,永不退休
Với lòng biết ơn đối với sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va, các giáo sĩ này kiên quyết không về hưu mà tiếp tục phụng sự Ngài.
1 一般人年纪大了就指望退休,过优哉游哉的生活。
1 Khi người ta già đi, nhiều người nghĩ đến việc về hưu và vui hưởng quãng đời còn lại trong sự nhàn hạ.
嘿 , 我们 这些 退休 人员 应该 常聚 , 不是 吗 ?
Này, chúng ta là 2 người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
根据全球企业家监测的企业家学者和创建者Paul Reynolds所述:“到目前,在美国所有工作的人在他们退休时,其中半数人可能有过一到多年自我雇佣的时段;四分之一人很可能从事于自我雇佣超过六年之久。
Theo Paul Reynolds, học giả về khởi nghiệp, doanh nhân và người sáng lập ra Global Entrepreneurship Monitor, "trước khi họ đạt tới thời điểm nghỉ hưu, một nửa những người lao động nam giới tại Mỹ thường có một thời kỳ tự kinh doanh trong một hoặc vài năm; một phần tư tham gia vào các hoạt động tự doanh trong 6 hoặc nhiều năm hơn.
我最喜欢的模特之一是 一个退休的老男人 他不仅仅只是不在意坐在那里不动 把他的耳朵里面涂满丙烯, 并且他对于把他带到一些公共的场合 进行展览这件事 也并不感到尴尬, 比如到地铁上去。
Một trong những người mẫu tôi thích nhất lại là một cụ ông đã nghỉ hưu cụ không thấy phiền khi phải ngồi im, bị quét sơn lên tai, Cụ cũng không cảm thấy quá ngượng ngập khi phải ra nơi công cộng làm mẫu triển lãm ví dụ như chỗ tàu điện ngầm.
李隆弟现已退休
Ông Nguyễn Hữu Ước hiện đã nghỉ hưu.
我 现在 不能 退休
Giờ tôi không thể về hưu.
可是,在耶和华见证人看来,退休可以是“一扇通往活动的大门”。(
Đối với Nhân-chứng Giê-hô-va, về hưu có thể như “một cái cửa lớn mở toang ra cho công-việc” (I Cô-rinh-tô 16:9).
彼得住在西非,为政府服务了19年后退休,现在主要靠菲薄的退休金过活。
Anh Peter, người Tây Phi, về hưu sau 19 năm làm công chức.
作为一个老人的奥德修斯 他只想在远离伊萨卡的别墅里 和妻子佩罗普过退休生活 这是另一个自我
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
退休——通往神治活动的大门?
Về Hưu—Có mở đường cho hoạt động thần quyền không?
20分钟:“退休——增加属灵活动的良机?”
20 phút: “Về hưu—Phải chăng là cánh cửa để gia tăng hoạt động?”
他会去打高尔夫球 就像很多人在 维吉尼亚的退休生活
Ông còn chơi golf nữa, việc mọi người làm ở Virginia khi nghỉ hưu.
大多数人 看到这都会有点喜不自禁 一想到自己退休了 能比工作的时候还多挣百分之五十
Nếu như bạn giống hầu hết mọi người, chỉ nhìn vào những thứ giúp bạn cảm thấy vui thú một chút chỉ nghĩ rằng nên làm ra 50% số tiền lương lúc về già.
指定的惩罚是永远的死亡。”——胡安·马特奥马斯(罗马教廷圣经研究所退休教授)与费尔南多·卡马乔教授(塞维尔神学中心)合编,西班牙马德里,1981年。
Sự trừng phạt dứt khoát là sự chết đời đời” (Giáo sư đã về hưu Juan Mateos [Pontifical Biblical Institute, Rome] và Giáo sư Fernando Camacho [Theological Center, Seville], Madrid, Tây Ban Nha, 1981).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 退休 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.