tout comme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tout comme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout comme trong Tiếng pháp.
Từ tout comme trong Tiếng pháp có các nghĩa là sao, như, làm sao, thế nào, như thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tout comme
sao
|
như
|
làm sao
|
thế nào
|
như thế nào
|
Xem thêm ví dụ
Ils sont trop faibles pour se battre, tout comme votre peuple. Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. |
Tu la bats tout comme tu avais l'habitude de me battre? Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à? |
Tout comme il l’a fait en Galilée, Jésus réprimande ceux qui lui demandent un signe du ciel. Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời. |
D’autres en ont également bénéficié, tout comme cela avait été le cas en 1994. Những người khác cũng đã nhận được lợi ích, như hồi năm 1994. |
Tout comme les 40 000 personnes qui ont retrouvé du travail. Đây chỉ là một phần nhỏ trong số 40 nghìn người chúng ta đã đưa trở lại làm việc. |
Tout comme ta mère, tu es si gentil. Như mẹ con, con thật tốt bụng. |
Tout comme la dernière fois. Lần trước chúng ta cũng không có. |
Tout comme leurs victimes. Cũng như nạn nhân. |
Tout comme le génome mélange l'étude de tous les gènes, la protéomique est l'étude de toutes les protéines. Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein. |
Ils étaient assis sur leur arrière-train et regardaient Laura à la fenêtre, tout comme elle les regardait. Chúng ngồi bệt trên hông, nhìn Laura ở phía sau ô cửa sổ và cô nhìn lại chúng. |
Tout comme les ours polaires, ces animaux dépendent d'un environnement glacial. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
Son chemin, tout comme celui d’Abraham, n’était pas facile mais elle est allée résolument de l’avant. Cũng như đối với Áp Ra Ham, con đường em đi cũng không phải dễ dàng, thế mà em vẫn tiến tới. |
» 13 Ils partirent donc et trouvèrent tout comme il le leur avait dit. Et ils préparèrent la Pâque. 13 Thế là họ đi và thấy mọi việc y như lời ngài đã nói, và họ chuẩn bị cho Lễ Vượt Qua. |
Tout comme Google, monétisez les résultats de recherche sur votre application ou site mobile. Kiếm tiền từ kết quả tìm kiếm trên trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động của bạn giống như Google. |
Tout comme nous le sommes tous. Và tất cả chúng ta. |
Et, tout comme n'importe quelle grande relation, elle ne fait que s'améliorer au fil des ans. Và, giống như trong bất kỳ mối quan hệ vĩ đại nào, nó chỉ trở lên tốt đẹp hơn theo năm tháng mà thôi. |
Tout comme lorsqu'on t'arrache une dent: Chỉ như nhổ răng thôi. |
C'était faux, mais c'était ma réalité, tout comme le poisson de Dorothée qui nage à l'envers. Nó không thật, nhưng là hiện thực của tôi, cũng giống như những chú cá bơi ngược trong tâm trí của Dorothy. |
Parler de Jéhovah devrait faire partie de notre existence, tout comme le fait de respirer ou de manger. Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống. |
Tout comme pour tout ce qui a suivi. Cần có lòng dạ sắt đá, rồi ta mới lo liệu được tất cả các thứ khác. |
Les rues sont dans la tête d'Omar, tout comme la carte. Bản đồ ở trong đầu Omar rồi mà. |
Les rois mouraient de froid dans leurs châteaux, tout comme les bergers dans leurs huttes. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
Tout comme nous. Chúng tôi cũng vậy. |
Tout comme l'usurpateur, Joffrey. Cả gã vua giả Joffrey nữa. |
Chérie je bats de l'aile, tout comme ma Bugatti Bé cưng, anh mất cánh, chiếc Bucatti lăn trên cùng một con đường |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout comme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tout comme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.