偷雞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 偷雞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 偷雞 trong Tiếng Trung.

Từ 偷雞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tháu cáy, bịp, loè, chân thật, lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 偷雞

tháu cáy

(bluff)

bịp

(bluff)

loè

(bluff)

chân thật

(bluff)

lừa gạt

(bluff)

Xem thêm ví dụ

要 我 把 100 元 的 肉 賣 你 20 元 ?
Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á?
是用谷物饲养的,然后长出肉 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
於 是 最後一晚 我 和 一個 夥計 了 他 的 貝雷帽
Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.
举个例,有一个时候,医生相信他们把一只活切成两半,把两半放在病人的胸膛上,就能医好肺炎。
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
他们 应该 割掉 所有 警察 的 巴 !
Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi!
另外还有一只
Và tiếp là con gà.
我 知道 , 因为 他 喜欢 吃
Em biết, vì ổng thích gà.
你 的 车 是 我 的 吗 ?
Là tôi lấy xe của cậu?
你 可以 吸 我 的 巴 , 宝贝 !
You can suck my dick, baby!
24 千万不要东西
24 Chớ bao giờ trộm cắp!
他們 在 我們 的 水
Con trai, họ đang trộm nước của chúng ta.
我們 發現 了 莫德羅 的 女人 還有 她 隱藏 那些 來 的 孩子 的 秘密 場所
Chúng tôi tìm ra một người phụ nữ Moldero và bộ sưu tầm trẻ em mất tích.
了 钱 , 但 没有 手提箱
Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp.
他说:‘不可为自己在地上积聚财宝,因为地上有虫蛀,有锈侵蚀,也有贼挖洞来。’
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
你 离开 时 没 Joffrey 什么 东西 吗?
Ông không lấy cắp thứ gì từ Joffrey trước khi bỏ đi à?
如果 他 知道 你 了 一輛車 會 怎么 辦 你
Ông ta sẽ nói sao về việc cậu định lấy một trong những chiếc xe này?
一天她的女儿有一个昂贵的缰辔被人了。
Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền.
......夜间,他常常要守护羊圈,保护羊群免受野兽袭击,或被狡猾的窃贼去。”
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.
如果他们说考试作弊没问题,店铺的东西也没问题,你应不应该相信他们呢?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
不过,犹大其实希望有更多钱放在钱箱里。 这样,他就可以了。( 约翰福音12:1-6)
Nhưng thực ra ông muốn hộp có thêm tiền để rồi ông có thể ăn cắp.—Giăng 12:1-6.
就 為 了 給泰溫 · 蘭 尼斯 特 和 提利爾 家族 背後襲 的 機會
Bị tấn công từ phía sau bởi Tywin Lannister và nhà Tyrell.
牛原本是保有最大规模牛群的马达加斯加平原地区年轻人的成年仪式,但这一仪式已经演变成一种危险,有时甚至是致命的犯罪活动,西南部的牧民试图使用传统的长矛来保护自己的牛群,对抗武装日益精良的专业牛贼。
Trộm cắp gia súc ban đầu là một nghi lễ thành niên của thanh niên tại các khu vực đồng bằng của Madagascar, là nơi có các đàn gia súc lớn, song hiện trở nên nguy hiểm và đôi khi manh động nên người chăn nuôi tại tây nam bộ phải cố gắng bảo vệ gia súc của họ bằng giáo mác truyền thống trước các kẻ trộm chuyên nghiệp ngày càng được vũ trang.
我们可以让生牙齿
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
這些 蛋 是 我們 的 未來 杰克
3 quả trứng này là tương lai của ta.
有人 了 我 的 設計
Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 偷雞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.