toolbox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toolbox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toolbox trong Tiếng Anh.
Từ toolbox trong Tiếng Anh có nghĩa là Hộp dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toolbox
Hộp dụng cụnoun (A storage case for tools.) |
Xem thêm ví dụ
I had two toolboxes, my work tools and my other tools. Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia. |
The answer, I think, is that they used every tool in the toolbox. Câu trả lời, tôi cho rằng, là họ sử dụng mọi công cụ có được. |
Maybe it's time we get a toolbox that doesn't just count what's easily counted, the tangible in life, but actually counts what we most value, the things that are intangible. Có lẽ đó là lúc chúng ta thật sự lấy cái hộp đồ nghề đó, không chỉ đếm cái mà dễ đếm được, những thứ hưũ hình trong cuộc sống, nhưng đếm thật những thứ thật sự mà giá trị nhất, những thứ mà vô hình. |
The Carpenter’s Toolbox Thùng dụng cụ của thợ mộc |
You can place a publication from our Teaching Toolbox with someone by using jw.org to e-mail an electronic copy or share a link. Anh chị có thể mời người khác nhận một ấn phẩm trong Hộp dụng cụ dạy dỗ bằng cách dùng trang web jw.org để gửi thư điện tử hoặc chia sẻ đường liên kết. |
Most importantly, what we're learning is that Nature has provided us a spectacular toolbox. Nhưng trên hết, chúng ta đang học được rằng tạo hoá đã cung cấp cho chúng ta một hộp dụng cụ đầy đủ. |
This instrument is incredible, and yet this is a toolbox that very few people have ever opened. Những dụng cụ này hay không thể tưởng được, nhưng có ít người từng mở nó ra. |
I'm looking for the toolbox. Con tìm hộp dụng cụ. |
(See “Teaching Toolbox.”) (Xem khung “Hộp dụng cụ dạy dỗ”). |
Although used mainly by statisticians and other practitioners requiring an environment for statistical computation and software development, R can also operate as a general matrix calculation toolbox – with performance benchmarks comparable to GNU Octave or MATLAB. Dù R được dùng chủ yếu bởi những nhà thống kê và những người sử dụng khác đòi hỏi một môi trường tính toán thống kê và phát triển phần mềm, nó cũng có thể dùng làm một công cụ tính toán ma trận tổng quát với các kết quả đo đạc cạnh tranh so với GNU Octave và đối thủ thương mại của nó, MATLAB. |
I look forward to the day that I can sit beside you, easel- side, watching the world that we can create with our new toolboxes and the discoveries that we can make about ourselves. Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình |
Likewise, each tool in our Teaching Toolbox has a specific purpose. Tương tự, mỗi công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ đều có mục đích cụ thể. |
So maybe it's time that we get a bigger toolbox, right? Vì thế có lẽ đây là lúc mà chúng ta có một hộp đồ nghề bự hơn, đúng không. |
Retrieved 2013-12-08. android/platform/bionic/ android/platform/external/mksh/ android/platform/system/core/toolbox/ "Licenses". Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2013. ^ android/platform/bionic/ ^ android/platform/external/mksh/ ^ android/platform/system/core/toolbox/ ^ “Licenses”. |
You have an amazing toolbox. Bạn có một hộp dụng cụ tuyệt vời. |
I got a toolbox. Tôi có hộp đồ nghề đấy. |
Experienced craftsmen always have these basic tools in their toolbox, and these are the ones that they are the most skillful at using. Những người thợ kinh nghiệm luôn có những dụng cụ cơ bản này trong hộp dụng cụ của mình, và đó là những dụng cụ mà họ sử dụng thành thạo và khéo léo nhất. |
So, what's happening today is, Nature is presenting us with a toolbox, and we find that this toolbox is very extensive. Vậy, điều đang diễn ra ngày hôm nay là tự nhiên trao cho ta một cái hộp dụng cụ, và chúng ta thấy chiếc hộp này quá rộng lớn. |
Additionally, people may ask questions that are answered by publications not found in our Teaching Toolbox. Ngoài ra, người ta có thể đặt những câu hỏi được giải đáp trong các ấn phẩm không nằm trong Hộp dụng cụ dạy dỗ. |
1 As discussed in the July issue of Our Kingdom Ministry, one important tool in our teaching toolbox is the brochure Good News From God! 1 Như được thảo luận trong Thánh Chức Nước Trời tháng 7, một công cụ quan trọng trong hộp dụng cụ dạy dỗ của chúng ta là sách mỏng Tin mừng từ Đức Chúa Trời!. |
Fitz replaced Fury's toolbox with a fake, ran off with the real one, and you've been covering for him since. Fitz đã thay thế toolbox của Fury thành đồ giả, chạy trốn với đồ thật, và cô vẫn luôn che giấu cho cậu ta từ đó. |
The toolbox exists. Chiếc hộp đó có thực. |
5 As in any toolbox, each tool has a specific purpose. 5 Như bất cứ hộp dụng cụ nào, mỗi dụng cụ trong hộp đều có mục đích cụ thể. |
Introduce a publication from our Teaching Toolbox. (th study 6) Giới thiệu một ấn phẩm trong Hộp dụng cụ dạy dỗ. (th bài học số 6) |
Also in his toolbox were a level (4), a rule stick (5), a plane with its sharp, adjustable iron blade for smoothing rough lumber (6), and an ax (7) for cutting down trees. Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toolbox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toolbox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.