tonnage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonnage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonnage trong Tiếng Anh.
Từ tonnage trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng tải, thuế trọng tải, tiền chuyên chở, tiền cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonnage
trọng tảinoun |
thuế trọng tảinoun |
tiền chuyên chởnoun |
tiền cướcnoun |
Xem thêm ví dụ
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009. Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,. |
As of 2014, Port Metro Vancouver is the third-largest port by tonnage in the Americas (recently displacing New York City), 27th in the world, the busiest and largest in Canada, and the most diversified port in North America. Vào năm 2014, cảng Đô thị Vancouver vượt New York trở thành cảng biển bận rộn thứ ba Bắc Mỹ và là cảng biển bận rộn thứ 27 thế giới, bận rộng nhất Canada và đa dạng nhất Bắc Mỹ. |
So in conclusion, the eleventh reason for optimism, in addition to the space elevator, is that I think with technology, entertainment and design, we can actually increase the amount of tonnage of human happiness on the planet. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Newcastle is the world's largest coal export port and Australia's oldest and second largest tonnage throughput port, with over 3,000 shipping movements handling cargo of 95.8 Mt per annum, of which coal exports represented 90.8 Mt in 2008–09. Newcastle là cảng xuất khẩu than lớn nhất thế giới và cảng thông lượng lớn nhất và lớn thứ hai của Úc, với hơn 3.000 vận chuyển hàng hóa vận chuyển hàng hóa 95,8 triệu mỗi năm, trong đó xuất khẩu than chiếm 90,8 tấn trong giai đoạn 2008–09. |
At the time of its completion in 1916, The New York Times remarked that the new warship was "the greatest afloat" because it was so much larger than other contemporary American battleships: its tonnage was nearly three times that of the obsolete 1890 pre-dreadnought Oregon, almost twice that of the 1904 battleship Connecticut, and almost 8,000 long tons (8,100 t) greater than that of one of the first American dreadnoughts, Delaware—built just seven years prior to Nevada. Vào lúc nó hoàn thành vào năm 1916, báo New York Times nhấn mạnh rằng nó là "chiếc thiết giáp hạm vĩ đại nhất đang hoạt động" vì nó lớn hơn nhiều so với những chiếc thiết giáp hạm Mỹ đương thời: lượng rẽ nước của nó gần gấp ba lần so với chiếc thiết giáp hạm cũ thế hệ Tiền-Dreadnought Oregon (1890), gần gấp hai lần so với chiếc Connecticut (1904), và nặng hơn gần 8.000 tấn so với một trong những chiếc dreadnought đầu tiên, Delaware, chỉ mới được chế tạo bảy năm trước chiếc Nevada. |
Carriers lighter than 10,000 tons, therefore, did not count towards the tonnage limits (Article XX, part 4). Do đó, các tàu sân bay nhẹ hơn 10.000 tấn không được tính vào giới hạn trọng tải (Điều XX, phần 4). |
And to talk about stats -- right now, the amount of fish consumed globally, wild catch and farmed combined, is twice the tonnage of the total amount of beef produced on planet earth last year. Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái. |
The French delegation initially responded negatively to the idea of reducing its capital ships tonnage to 175,000 tons and demanded 350,000, slightly above Japan. Phái đoàn Pháp ban đầu phản ứng tiêu cực với ý tưởng giảm trọng tải kỳ hạm của họ xuống 175.000 tấn và yêu cầu 350.000 tấn, hơi cao hơn Nhật Bản. |
When Charles ordered a parliamentary adjournment on 2 March, members held the Speaker, Sir John Finch, down in his chair so that the ending of the session could be delayed long enough for resolutions against Catholicism, Arminianism and tonnage and poundage to be read out and acclaimed by the chamber. Khi Charles ra chỉ dụ hoãn hoạt động của quốc hội vào ngày 2 tháng 3, Chủ tịch Hạ viện, Sir John Finch, ngồi xuống ghế của ông ta để kết thúc buổi họp đã từng bị trì hoãn đủ lâu với các nghị quyết chống lại Công giáo, trọng tải và tiền hoa hồng được thông qua. |
With the addition of the 14,700-ton USS Wasp, a scaled down version of the class, the U.S. Navy used up its full 135,000 ton Washington Naval Treaty limit of aircraft carrier tonnage. Cùng với việc bổ sung thêm tàu sân bay Wasp tải trọng 14.700 tấn, một phiên bản thu nhỏ của lớp, Hải quân Mỹ đã sử dụng hết hạn ngạch tải trọng 135.000 tấn về tàu sân bay mà Hiệp ước Hải quân Washington cho phép. |
Because we know the identity of every boat in the database, we know its size, its tonnage, the power of its engines, how many crew are on board. Vì biết danh tính của mọi chiếc thuyền trong bộ dữ liệu, chúng tôi biết kích cỡ, tải trọng, sức mạnh động cơ của chúng, và có bao nhiêu ngư dân trên tàu. |
These ships would displace 19,000 tons and have the same armament and speed as the Panzerschiffe; the extra tonnage would be taken up by increased protection. Những con tàu này sẽ có trọng lượng choán nước 19.000 tấn và có vũ khí trang bị cùng tốc độ như những chiếc Panzerschiffe; tải trọng tăng thêm được sử dụng vào việc tăng cường tăng cường bảo vệ. |
His favourite subjects were marine life: "men who go down to the sea in ships of moderate tonnage" said Punch, reviewing his first collection of stories, Many Cargoes, which achieved great popular success on its publication in 1896. Lĩnh vực ông ưa thích là thủy sinh học: "Những người đàn ông đi xuống biển trong những con tàu có trọng tải vừa phải" - tạp chi Punch,phê bình về tập truyện đầu tiên của ông Many Cargoes (Nhiều loại hàng), đã đạt nhiều thành công khi phát hành năm 1896. |
The clause (Chapter II, Part III, Section I, (d)): No retained capital ships or aircraft carriers shall be reconstructed except for the purpose of providing means of defense against air and submarine attack, and subject to the following rules: The Contracting Powers may, for that purpose, equip existing tonnage with bulge or blister or anti-air attack deck protection, providing the increase of displacement thus effected does not exceed 3,000 tons (3,048 metric tons) displacement for each ship. Điều khoản này (Chương II, Điều III, khoản I, (d)) như sau: Không một tàu chiến chủ lực hay tàu sân bay nào được phép tái cấu trúc, ngoại trừ nhằm vào mục đích cung cấp sự tự vệ chống lại các cuộc tấn công từ trên không hay bởi tàu ngầm, và phải tuân thủ theo những quy luật sau: Những nước tham gia, với mục đích như trên, có thể trang bị trên những tàu chiến hiện hữu vỏ giáp hay đai giáp hoặc sàn tàu chống không kích, với điều kiện việc gia tăng trọng lượng rẽ nước có hiệu lực không vượt quá 3.000 tấn cho mỗi con tàu. |
In January 1629, Charles opened the second session of the English Parliament, which had been prorogued in June 1628, with a moderate speech on the tonnage and poundage issue. Tháng 1 năm 1629, Charles triệu tập Nghị viện lần thứ hai, vốn đã bị giải tán vào tháng 6 năm 1628, và đọc bản tuyên cáo với lời lẽ ôn hòa về vấn đề tiền trọng tải và hoa hồng. |
Under the terms of the 1930 London Naval Treaty limiting naval tonnage and armaments, Thompson was decommissioned on 4 April 1930, struck from the Naval Vessel Register on 22 June 1930; and sold for scrap on 10 June. Theo những điều khoản hạn chế tải trọng và vũ khí của Hiệp ước Hải quân London năm 1930, Thompson được cho xuất biên chế vào ngày 4 tháng 4 năm 1930, rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 22 tháng 6 năm 1930, và bị bán vào ngày 10 tháng 6 năm 1930. |
The Bureau of Construction and Repair authorized a contemporary 8-inch (203 mm) gun cruiser design of smaller size, but one which allocated considerably more tonnage towards protection. Văn phòng Chế tạo và Sửa chữa Hải quân Mỹ đã cho phép một thiết kế tàu tuần dương trang bị pháo 203 mm (8 inch) trên một kích cỡ nhỏ hơn, nhưng được phân bố trọng lượng rẽ nước tương đối nặng hơn tập trung vào việc bảo vệ. |
The Second London Naval Treaty attempted to reduce the tonnage of new cruisers to 8,000 or less, but this had little effect; Japan and Germany were not signatories, and some navies had already begun to evade treaty limitations on warships. Hiệp ước Hải quân London thứ hai dự tính giới hạn hơn nữa tải trọng của các tàu tuần dương đóng mới xuống 8.000 tấn hay ít hơn, nhưng nó ít có ý nghĩa; Nhật và Đức đã không tham gia ký kết, và hải quân các nước bắt đầu lẩn tránh những giới hạn của hiệp ước về tàu chiến. |
Members of the House of Commons began to voice opposition to Charles's policies in light of the case of John Rolle, a Member of Parliament whose goods had been confiscated for failing to pay tonnage and poundage. Các thành viên của Hạ viện bắt đầu công khai lên tiếng phản đối các chính sách của Charles như trường hợp của John Rolle, một thành viên của Nghị viện, người đã bị tịch thu tất cả hàng hóa vì không chịu nộp tiền thuế. |
Tiger was the oldest battlecruiser retained by the Royal Navy after the tonnage limits of the Washington Naval Treaty came into effect in 1922. Tiger là chiếc tàu chiến-tuần dương cũ nhất được Hải quân Hoàng gia giữ lại sau khi những giới hạn về trọng lượng tàu chiến của Hiệp ước Hải quân Washington có hiệu lực vào năm 1922. |
The first strike was launched at 06:42 17 February and after 2 days the carrier planes had destroyed auxiliary cruisers Aikoku Maru and Eiyosumi Maru; destroyer Fumizuki; submarine tenders Rio de Janeiro Maru and Heian Maru; aircraft ferry Fujikawa Maru, 6 tankers and 17 more marus; total tonnage about 200,000. Đợt không kích đầu tiên được tung ra lúc 06 giờ 42 phút ngày 17 tháng 2, và sau hai ngày, máy bay từ các tàu sân bay đã đánh chìm các tàu tuần dương phụ trợ Aikoku Maru và Eiyosumi Maru; tàu khu trục Fumizuki; các tàu tiếp liệu tàu ngầm Rio de Janeiro Maru và Heian Maru; tàu chở máy bay Fujikawa Maru; 6 tàu chở dầu và 17 tàu nhỏ khác, tổng tải trọng khoảng 200.000 tấn. |
By war's end in 1945, the U.S. Navy had added hundreds of new ships, including 18 aircraft carriers and 8 battleships, and had over 70% of the world's total numbers and total tonnage of naval vessels of 1,000 tons or greater. Đến khi kết thúc chiến tranh vào năm 1945, Hải quân Hoa Kỳ có thêm hàng trăm tàu mới, trong đó có 18 hàng không mẫu hạm và 8 thiết giáp hạm, chiếm trên 70% tổng số tàu chiến và tổng số tải trọng của các loại tàu chiến từ 1.000 tấn trở lên của thế giới. |
Parliament granted James a generous life income, including all of the proceeds of tonnage and poundage and the customs duties. Quốc hội dành cho James một khoản trợ cấp cả đời rất hào phóng, bao gồm các khoản tiền lấy từ loại thuế tonnage and poundage đánh vào rượu nhập khẩu và các loại thuế riêng khác dành cho nhà vua. |
Ongoing limits of both capital ship tonnage and the tonnage of secondary vessels with the 5:5:3 ratio. Các giới hạn liên tục của cả trọng tải của kỳ hạm và trọng tải của các tàu thứ cấp với tỷ lệ 5: 5: 3. |
The treaty strictly limited both the tonnage and construction of capital ships and aircraft carriers and included limits of the size of individual ships. Hiệp ước đã hạn chế chặt chẽ cả trọng tải và việc xây dựng kỳ và tàu sân bay và bao gồm các giới hạn về kích thước của các tàu cụ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonnage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tonnage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.