tirantes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tirantes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirantes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tirantes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây đeo quần, căng, căng thẳng, dây đeo, brơ-ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tirantes

dây đeo quần

(braces)

căng

(brace)

căng thẳng

(strained)

dây đeo

(strap)

brơ-ten

Xem thêm ví dụ

¡ Reconozco el tirante!
Em nhận ra cái dây mà.
¿Calcetines, tirantes?
Tất, thắt lưng da, mang cho tôi bộ xương tới đây đi.
No obstante, las relaciones con nuestros hermanos en la fe pueden volverse tirantes por diversos motivos.
Dù vậy, đôi khi có những điều gây căng thẳng cho mối quan hệ của chúng ta với các anh chị.
▪ “Los problemas cotidianos han hecho muy tirantes las relaciones familiares.
▪ “Ngày nay áp lực nặng nề trong cuộc sống hàng ngày làm nhiều gia đình bị căng thẳng.
¡ Todavía no puedo encontrar mis tirantes!
Anh vẫn không tìm thấy mắc áo!
Li-2D Versión de transporte de paracaidistas (1942), con piso reforzado y tirantes adicionales, además de una puerta de carga (ligeramente más pequeñas que las puertas del C-47) en la izquierda.
Li-2D Phiên bản chở lính dù (1942), với sản và tie-down tăng cường (hơi nhỏ hơn cửa chiếc C-47) ở phía trái.
Guardar en secreto algunos asuntos es fundamental para evitar malentendidos y relaciones tirantes.
Giữ những chuyện bí mật là thiết yếu để tránh có sự hiểu lầm và làm căng thẳng mối quan hệ.
Si uno de los padres está cometiendo algún pecado grave y no se arrepiente, es normal que la relación se vuelva tirante y está justificado que se limite el trato notablemente (1 Corintios 5:11).
Phải thừa nhận rằng nếu cha mẹ có hành vi trái đạo đức—đặc biệt là cứ tiếp tục mà không ăn năn—mối quan hệ trong gia đình có thể trở nên căng thẳng trầm trọng và dĩ nhiên cần đặt ra những giới hạn.—1 Cô-rinh-tô 5:11.
2:12). Ahora bien, ¿qué hemos de hacer cuando las relaciones con algún hermano se vuelven tirantes?
Nhưng, nếu nảy sinh vấn đề giữa anh em đồng đức tin, thì phải làm gì?
Un poco más tirantes.
Chặt hơn một chút.
Algunas personas pueden considerar difícil pagar el diezmo cuando la situación económica es tirante.
Một số người có thể cho rằng khó mà đóng tiền thập phân khi tài chính eo hẹp.
No querrás que te queden marcas de los tirantes del bañador.
Cô không muốn in dấu đồ tắm lên người chớ?
6 La relación entre padres e hijos puede ser tirante, sobre todo si falta el amor a Jehová.
6 Quan hệ giữa cha mẹ và con cái có thể trở nên căng thẳng, đặc biệt khi gia đình thiếu lòng yêu mến Đức Giê-hô-va.
Es verdad que en algunos casos las imperfecciones del cónyuge inocente tal vez hayan contribuido a que la relación sea muy tirante; no obstante, la Biblia dice que “cada uno es probado al ser provocado y cautivado por su propio deseo.
Đành rằng trong một số trường hợp, các khuyết điểm của người hôn phối vô tội có lẽ đã góp phần khiến mối quan hệ căng thẳng, song Kinh Thánh nói rằng “mỗi người bị tình dục của mình lôi cuốn và quyến dũ.
Puesto que el burro es más pequeño y débil que el toro, es probable que se rebelara dando coces a los tirantes que lo sujetan a este yugo desigual.
Vì con lừa nhỏ và yếu hơn con bò, rất có thể con lừa sẽ cưỡng lại bằng cách đạp những dây xích buộc nó vào cái ách không tương xứng này.
Tirantes... accesorio del hombre trabajador.
Mắc áo... đồ không thể thiếu của người đi làm.
Y ahora apretando los tirantes, dándole forma al cuero como si rodeara a un costillar formados como cinco cuerdas de arco.
Và giờ tôi đang nheo mi, định hình xung quanh lồng ngực, định hình giống 5 dây cung.
¿POR QUÉ NO INTENTA ESTO? Hable con su marido sobre los amigos o familiares con los que la relación sea más tirante y busquen formas de mejorarla.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Xem mình gặp vấn đề lớn nhất với người bạn hoặc người thân nào, rồi bàn bạc với bạn đời để cải thiện mối quan hệ ấy.
Llevo una camiseta morada... de tirantes, un vaquero ajustado...
Tôi mặc áo thun tím, quần jeans bó...
Las disculpas pueden aliviar el dolor que ocasiona la imperfección y reparar las relaciones tirantes.
Lời xin lỗi có thể giúp xoa dịu nỗi đau lòng do sự bất toàn gây ra, và lời xin lỗi có thể hàn gắn lại mối liên lạc căng thẳng.
DURANTE el siglo X a.E.C., las relaciones entre Israel y Siria eran tirantes.
VÀO thế kỷ thứ mười trước công nguyên, mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên và Sy-ri đã bị căng thẳng.
¿Quiere abrocharme los tirantes?
Anh cột dây dùm tôi được không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirantes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.