tiramisú trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiramisú trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiramisú trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tiramisú trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiramisu, tiramisu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiramisú

Tiramisu

noun (postre)

Este tiramisú es excelente.
Món bánh " Tiramisu " này thật ngon.

tiramisu

noun

Jamás voy a tener que cocinar tiramisú.
Em chỉ nghĩ là Em không cần để nấu món tiramisu.

Xem thêm ví dụ

TIRAMISÚ Sra. Hayworth, yo creía que iba a cocinar con una pareja.
Mrs. Hayworth, em tham gia lớp học này vì em muốn nấu ăn cùng bạn em.
Jamás voy a tener que cocinar tiramisú.
Em chỉ nghĩ là Em không cần để nấu món tiramisu.
Y en el pastel de queso y todo tipo de postres, como mousse de chocolate, tiramisú, flan de vainilla, todo lo que se vende frio en el supermercado, tiene gelatina para que se vea bien.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Este tiramisú es excelente.
Món bánh " Tiramisu " này thật ngon.
Más tiramisú.
Thì thêm nhiều món bánh " Tiramisu " của bà chứ gì.
Fui al café a tomar tiramisú.
Anh có trở lại quán cà phê ăn bánh tiramisu.
Sí, hicimos un tiramisú increíble
Mình biết, Ta đã làm vài cái tiramisu chết tiệt trước kia

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiramisú trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.