tidy up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tidy up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidy up trong Tiếng Anh.
Từ tidy up trong Tiếng Anh có các nghĩa là dọn dẹp, quét dọn, quét tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tidy up
dọn dẹpverb Why don't you go on inside, tidy up, and cook us whatever food you can find? Sao anh không vô trong nhà, dọn dẹp, và nấu ăn cho chúng tôi bằng những gì anh tìm thấy? |
quét dọnverb |
quét tướcverb |
Xem thêm ví dụ
We can tidy up the rest room after each use, leaving it clean for the next person. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Tidy up now. Dọn dẹp đi nào. |
So, in the tidied- up version we have a sort of Keith Haring spare parts shop. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
" Oh well, may as well tidy up and get breakfast. " tôi sẽ dọn dẹp và chuẩn bị bữa ăn sáng. |
Me also cannot to these all to tidy up finish. Tôi cũng không thể để tất cả những để dọn kết thúc. |
So Tidying Up Art, I mean, I have to say, that's a relatively new term. Và, Nghệ Thuật Thu Dọn, ý của tôi là, tôi buộc phải nói là, đó là một khái niệm tương đối mới. |
All it needs is some tidying up. Chúng tôi cần dọn sạch một chút. |
I intend to tidy up this grave. Tôi sẽ lấp ngôi mộ này lại. |
Bug fixes and GUI tidy up Sửa chữa lỗi và làm sạch GUI |
(Laughter) And you have to say this room hadn't been tidied up since 1888. (Tiếng cười) Và phải nói rằng căn phòng này đã không được thu dọn từ năm 1888. |
His son was in the workshop, tidying up his father’s woodworking tools. Con trai ông ở trong phòng làm đồ mộc, thu dọn bộ đồ nghề của cha. |
Tidying up Rene Magritte -- this is really fun. Thu dọn Rene Magritte -- thật sự vui nhộn. |
So, in the tidied-up version we have a sort of Keith Haring spare parts shop. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
But in the tidied up version, it's plain to see that it's a sunburnt woman playing volleyball. Nhưng trong phiên bản "thu dọn", rất rõ ràng để nhận ra đó là một phụ nữ rám nắng đang chơi bóng chuyền. |
After each meeting, brothers and sisters happily do a light cleaning to tidy up the Kingdom Hall. Sau mỗi buổi họp, các anh chị vui vẻ lau dọn Phòng Nước Trời. |
So I mean, that's just tidying up for beginners. Và, ý của tôi là, đó chỉ là việc thu dọn cho những người tập sự. |
My name is Ursus Wehrli, and I would like to talk to you this morning about my project, Tidying Up Art. Tôi tên là Ursus Wehrli, và tôi hân hạnh được diễn thuyết ngày hôm nay về dự án của tôi, Nghệ Thuật Thu Dọn. |
But before leaving I would like to show you, I'm working right now on another -- in a related field with my tidying up art method. Nhưng trước khi đi, tôi muốn cho quý vị xem, hiện giờ tôi đang làm việc trên một -- một lĩnh vực khác có liên quan tới phương pháp nghệ thuật thu dọn của tôi. |
First, he tidies things up. Đầu tiên, phải dọn dẹp thật sạch sẽ. |
A Christian mother will want to spend as much time as possible on spiritual matters, including the preaching work, so she should not have to spend time every day tidying up after family members who leave clothing, books, papers, magazines, and so forth, lying around. Một người mẹ là tín đồ đấng Christ muốn dành càng nhiều thì giờ càng tốt cho những việc thiêng liêng, gồm cả công việc rao giảng, bởi vậy không nên ngày nào cũng phải mất thì giờ dọn dẹp cho người khác làm bừa bộn để quần áo, sách vở, giấy tờ, báo chí, v.v... chỗ này chỗ kia trong nhà. |
This is a picture by Rene Magritte, and I'd like you all to inwardly -- like in your head, that is -- to tidy that up. Đây là bức tranh của Rene Magritte, và xin tất cả quý vị vui lòng, tự bản thân quý vị -- như là diễn ra trong đầu mình -- thu dọn nó đi. |
Recalling the evacuation of Nauvoo, she wrote: “My last act in that precious spot was to tidy the rooms, sweep up the floor and set the broom in its accustomed place behind the door. Khi nhớ lại việc di tản của Nauvoo, chị đã viết: “Hành động cuối cùng của tôi ở nơi thân quý đó là dọn dẹp các căn phòng, quét sàn nhà, và để cây chổi vào chỗ quen thuộc của nó sau cánh cửa. |
So as I tidied Dad 's kitchen and made up a bed for him downstairs in the living room , I began writing notes . Vì thế , khi sắp xếp ngăn nắp nhà bếp cho cha và chuẩn bị giường cho ông dưới lầu ở phòng khách , tôi bắt đầu viết các mẩu giấy . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidy up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tidy up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.