挑剔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 挑剔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 挑剔 trong Tiếng Trung.
Từ 挑剔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khó tính, bắt bẻ, kén cá chọn canh, chỉ trích, chê trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 挑剔
khó tính(pernickety) |
bắt bẻ
|
kén cá chọn canh(choosy) |
chỉ trích(criticize) |
chê trách
|
Xem thêm ví dụ
不是每个人都能打棒球的,这项运动非常挑剔 Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
可是,耶稣非但没有对人表现不信任和好挑剔的精神,反而尽力使人感到舒畅。——马太福音11:29,30。 Tuy nhiên, thay vì biểu lộ tinh thần hoài nghi và hay bắt lỗi, ngài tìm cách khích lệ người ta.—Ma-thi-ơ 11:29, 30. |
而且 它 很 挑剔 Và cô ấy rất biết chọn lựa. |
箴言22:6)父母最好想想:“在行使领导权方面,我仁爱体贴还是挑剔苛刻呢? Vậy cha mẹ nên tự hỏi: ‘Tôi sử dụng uy quyền một cách yêu thương hay là khắt khe? |
3)他们怎样挑剔耶和华委任的人的缺点?( (3) Họ chỉ nhìn vào khuyết điểm của những người được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm như thế nào? |
这么强烈的对比,实在令人难忘! 耶稣由此强调,我们不该愚妄地挑剔弟兄的毛病,因为我们自己的缺点可能要大得多呢! Thật là một cách nhấn mạnh không thể nào quên được về sự thiếu khôn ngoan của việc chỉ trích những lỗi lầm nhỏ của anh em, trong khi chính mình có thể mắc những lỗi lầm lớn! |
千万不要受一种错误的观念所愚,以为怀疑、挑剔、消极的态度就是才智的表现。 Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh. |
为什么我应该避免挑剔别人? Tại sao điều quan trọng là tôi tránh làm như thế? |
当然耶稣知道有些敌人因他这样做而挑剔他。 Hiển nhiên, Chúa Giê-su biết một số kẻ thù sẽ chỉ trích khi ngài làm thế. |
比方说,父母要你跟他们一起「自拍」,或姨婆坚决认为你仍然单身是因为你太挑剔,或固执己见的姊夫认为他的政治观点就是福音观点,或是爸爸安排拍家庭照,每个人都要穿得像他最喜欢的电影人物。 Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
9 有些批评家仍不肯罢休;他们挑剔圣经称伯沙撒为尼布甲尼撒的儿子,而不是拿波尼度的儿子。 9 Vẫn không thỏa mãn, một số nhà phê bình than phiền rằng Kinh Thánh gọi Bên-xát-sa là con của Nê-bu-cát-nết-sa chứ không phải của Na-bô-nê-đô. |
如果你觉得父母对你过于挑剔,你可以说:“我已经很努力做好了,可是你们还是说我做得不好,听了真的很难受! Nếu thấy cha mẹ la rầy thái quá, bạn có thể nói: “Con đang cố gắng làm theo lời ba mẹ, nhưng con hơi buồn vì cứ bị la hoài. |
朋友挑剔我时,我要这么做:________ Khi bị bạn bè đồng lứa chế nhạo, mình sẽ ..... |
箴言27:3)我们要克服疲倦灰心的感觉,就应该避开那些思想消极、好挑剔、爱批评的人。 (Châm-ngôn 27:3) Muốn vượt qua những cảm giác nản lòng và mệt mỏi, chúng ta nên tránh kết bạn với những người luôn có những ý nghĩ bi quan, khuynh hướng bắt lỗi và chỉ trích người khác. |
不是每个人都能打棒球的,这项运动非常挑剔 Nó khá khác biệt. |
我们倾向于挑剔向我们提出劝告的人的短处,或认为他提出劝告的方式不妥,仿佛这就可以减轻我们自己的弱点一般吗? Chúng ta có khuynh hướng tìm kiếm những khuyết điểm nơi người nói lời khuyên hoặc cách thức người đó cho lời khuyên, làm như là nhờ đó chúng ta có thể bào chữa cho nhược điểm của chính chúng ta không? |
她们就说 "什么?你还是太挑剔了" Con vẫn còn cái kiểu kén chọn quá thể." |
神喜悦悔改、尝试靠近衪的人,更胜于那些自以为义、批评挑剔的人;这样的人就像古时的法利赛人和文士一样,不知道自己多么需要悔改。 9 Thượng Đế hài lòng hơn với người phạm tội biết hối cải, đang cố gắng đến gần Ngài hơn là những người tự cho là ngay chính, bắt bẻ người khác, giống như những người Pha Ri Si và những thầy thông giáo thời xưa, đã không nhận ra là họ cần phải hối cải biết bao.9 |
爱挑剔的人提议替弟兄拔除“眼中”的刺。 Một người có tính ưa chỉ trích đòi giúp lấy một cái rác trong “mắt” anh em mình. |
许多人也上前来打他们,并说:你们还要起来论断这人民,挑剔我们的法律吗? Và nhiều người khác cũng đến đánh hai ông mà bảo rằng: Các ngươi còn dám phán đoán dân này cùng chỉ trích luật pháp của chúng ta nữa không? |
这一次,由于以色列人挑剔上帝的司法公正,结果上帝降下瘟疫,以色列人有1万4700人死去。——民数记16:49。 Vì họ chỉ trích cách sự công bình đã được thi hành vào dịp đó mà 14.700 người Y-sơ-ra-ên đã bị chết do tai vạ từ Đức Chúa Trời giáng xuống (Dân-số Ký 16:49). |
迈克尔回忆说:“我们不住挑剔对方,为难对方,嘲讽对方。 我和阿德莉安经常吵架,大家都累透了。 Michael kể lại: “Adrian và tôi lúc nào cũng cắn đắng nhau, bới móc, kiếm chuyện, nói bóng gió và tôi nghĩ là tình hình này chỉ làm cho chúng tôi mệt mỏi mà thôi. |
撒但表现挑剔的精神 Tinh thần hay chỉ trích của Sa-tan |
19 耶稣担当弥赛亚的重任,做得非常出色,实在无可挑剔! 19 Chúa Giê-su hoàn thành vai trò Đấng Mê-si một cách trọn vẹn và tuyệt diệu biết bao! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 挑剔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.