甜品 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 甜品 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 甜品 trong Tiếng Trung.

Từ 甜品 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tráng miệng, món tráng miệng, ngớt, ngọt ngào, ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 甜品

tráng miệng

(dessert)

món tráng miệng

(pudding)

ngớt

(sweet)

ngọt ngào

(sweet)

ngọt

(sweet)

Xem thêm ví dụ

从那时起,一个姊妹天天都带着咖啡和甜品来探望我。
Từ đó, mỗi ngày có một chị đem cà phê và bánh ngọt đến.
高斯舉了一個「司塔吉斯訴布雷奇曼案」的例子,其中吵鬧的甜品商人和安靜的醫生兩人是鄰居,並且到法院去看是誰必須要退讓。
Coase sử dụng một ví dụ pháp lý cũ về vụ án Sturges kiện Bridgman, khi một người làm bánh ồn ào và một bác sĩ yên tĩnh là hàng xóm lôi nhau ra tòa để xem ai phải chuyển nhà đi.
完成这一顿饭前,你还可试一试椰汁香芒糯米饭这个餐后甜品
Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.
给 这 孩子 来 点 甜品
Và thứ gì ngọt cho thằng nhóc.
你们 今晚 要点 些 咖啡 或 甜品
Anh chị dùng cà phê hay tráng miệng?
要 咖啡 还是 甜品
Cà phê hay tráng miệng?
之后可以放开老鼠,观察它在迷宫中寻找甜品
Sau đó có thể thả con chuột vào mê cung và xem nó chạy để tìm thức ăn.
在其他欢迎所有朋友参加的婚筵中,许多人携同若干食物——一道菜色、若干饮品或甜品
Ở nơi khác, tại các tiệc cưới mà mở rộng cửa cho tất cả bạn bè, nhiều người đem đến chút ít thức ăn như một món đồ nấu, nước uống hay một món ăn tráng miệng.
服务器: 请问先生需要甜品吗?
Bồi bàn: Ông có muốn dùng món tráng miệng không?
或是 我 看见 她 看书 她 点 甜品 时要 了 布丁
Hoặc khi tớ nhìn cô ấy đọc sách.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 甜品 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.