体检 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 体检 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 体检 trong Tiếng Trung.

Từ 体检 trong Tiếng Trung có nghĩa là khám bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 体检

khám bệnh

(checkup)

Xem thêm ví dụ

爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
我们开始在孩子们的定期体检中, 对每个孩子进行例行检查, 因为我知道,如果我的病人ACE得分为4分, 她患上肝炎或慢性阻塞性肺病(COPD) 的概率是1.5倍, 患上抑郁症的概率是4.5倍, 她自杀的几率 是ACE得分为0的病人的12倍。
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
我有一个最终的梦想, 关于两管血液的梦想, 在未来,作为我们标准体检的一部分, 我们会抽两管血。
Cuối cùng, tôi có một giấc mơ, một giấc mơ với hai lọ máu, và trong tương lại, như một phần của tất cả cuộc kiểm tra tự nhiên tiêu chuẩn, tôi sẽ có hai lọ máu được trích tách.
(视频)Helma: 那天我去医院 去做妊娠的例行体检
(Video) Hilma : Tôi phát hiện mình bị nhiễm HIV khi đến bệnh viện kiểm tra thai kỳ.
然后我会在两周后安排体检 当病人来的时候 我就能做一个彻底的体检 因为这就是我能做的
Sau đó tôi xếp lịch kiểm tra cơ thể hai tuần sau đó, và khi bệnh nhân đến khám thật, tôi có thể kiểm tra cơ thể vô cùng kĩ lưỡng vì tôi chẳng còn phải làm gì nữa.
不出所料, 我没有被录取, 因为我的体检结果不合格。
Và không có gì ngạc nhiên, tôi bị trượt vì tôi đã không vượt qua bài kiểm tra sức khỏe.
由于立定心意,多萝塔机巧地把握到诊所体检的机会,作了一个美好的见证。( 彼得前书3:15)
Với sự tế nhị và quyết tâm, chị Dorota đã biến cuộc đi khám bệnh thường lệ ở phòng bác sĩ thành một cơ hội làm chứng tốt.—1 Phi-e-rơ 3:15.
但到了体检这儿, 事情就不那么顺利了。
Bài thi sức khỏe của tôi là một thứ hoàn toàn khác.
我记得我第一个慢性疲劳病人 在他的体检会诊过程中 给我讲述更多她的历史
Và tôi nhớ bệnh nhân đầu tiên của tôi trong hàng loạt bệnh nhân đó tiếp tục kể cho tôi nghe nhiều chuyện đời hơn trong lần khám mà đáng lẽ dành kiểm tra cơ thể thôi.
体检 最好 明年初 在 日本 进行
Còn kiểm tra sức khỏe ở Nhật vào mùa xuân tới?
我想我做彻底的检查 是因为这个会诊就是为了体检 我可以做一个格外细致的检查
Tôi muốn nghĩ là tôi kiểm tra cơ thể kĩ lưỡng, nhưng bởi vì cả chuyển viếng thăm bây giờ chỉ tập trung vào cơ thể thôi, tôi kiểm tra cực kì cực kì kĩ lưỡng.
多萝塔家住波兰,是一位耶和华见证人全时传道员。 一次,她陪同14岁的儿子去学校诊所体检
CHỊ DOROTA, một người truyền giáo trọn thời gian thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ba Lan, dẫn con trai 14 tuổi đến phòng khám bệnh ở trường để kiểm tra sức khỏe tổng quát.
在之后的几分钟里, 我问了Veronica一些问题, 为她做体检,听她讲述病情, 我说:“Veronica, 我想我知道是怎么回事了。
Vài phút sau, trong lúc hỏi Veronica, kiểm tra và lắng nghe cô ấy, tôi nói, "Veronica, tôi nghĩ tôi biêt cô bị gì.
我 需要 他 体检 报告 的 复印件 送到 我 的 办公室.
Tôi muốn bản sao ảnh quét cơ thể cậu ta gửi tới văn phòng tôi.
然而,很多人在最初数年间不会出现病征,一般在常规体检中才被诊断出来。
Tuy nhiên, nhiều người không có triệu chứng trong vài năm đầu và được chẩn đoán dựa trên xét nghiệm định kỳ.
为我体检的医生 问我的第一个问题就是, 能否展示给她看 我是如何上厕所的。
Một trong những câu hỏi đầu tiên bác sĩ đã hỏi tôi là liệu tôi có thể cho cô xem cách tôi đi đến nhà tắm.
我 把 体检 压缩 到 今晚 和 明天
Tôi đã giới hạn khám ngoại khoa tổng quát vào tối nay và ngày mai.
体检过程中,医生雅尼娜*向多萝塔问起孩子在家需要负起什么责任。
Trong cuộc kiểm tra, bác sĩ Janina* hỏi chị Dorota về những việc nhà của con chị.
在 5 个 城市 做 了 5 次 体检
5 lần khám tổng quát tại 5 thành phố khác nhau.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 体检 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.