téléphone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ téléphone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ téléphone trong Tiếng pháp.
Từ téléphone trong Tiếng pháp có các nghĩa là điện thoại, dây nói, 電話. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ téléphone
điện thoạinoun (dispositif de télécommunication) Dès qu'ils sont de retour, je vous téléphone. Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh. |
dây nóinoun |
電話noun |
Xem thêm ví dụ
Remarque : Sur les téléphones Pixel, vous ne pouvez pas déplacer les informations "En bref" en haut de votre écran. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
D'accord, hé bien décrochez le téléphone et composez. Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số! |
C'est sa facture de téléphone. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Vous voulez un téléphone portable démodé, avec un clapet, et qui est aussi gros que votre tête? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
Le docteur Singh avait téléphoné alors qu'elle sortait, pour dire qu'il dormirait à la fac cette nuit. Ngay trước khi bà đi, tiến sĩ Singh đã gọi về bảo rằng sẽ ngủ lại tại văn phòng của ông. |
À côté de "Extrait de numéro de téléphone", sélectionnez l'une des options suivantes : Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Ne chargez pas votre téléphone lorsqu'il est mouillé. Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. |
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Si vous utilisez un nouvel accessoire Bluetooth, associez-le à votre téléphone. Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị. |
Vous avez une batterie dans votre téléphone, votre iPod. Điện thoai hoặc iPod của bạn có một bộ sạc? |
En fait, je venais pour les livres, mais j'aimerais mieux ton numéro de téléphone. À, tôi tới mượn cuốn sách, nhưng tôi thích xin số điện thoại của cô hơn. |
Veillez à ne pas utiliser ni recharger votre téléphone à des températures ambiantes inférieures à 0 °C ou supérieures à 35 °C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Pas avec ce téléphone. Không phải với chiếc điện thoại này. |
Vous avez notre numéro de téléphone. Anh có số điện thoại của chúng tôi. |
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Donne-moi le téléphone. Đưa tôi điện thoại. |
Dans mon téléphone, j'ai une application qui me dit où se trouvent tous les avions en vol du monde, leur altitude, leur vitesse de quel type d'avion il s'agit, où est-ce qu'il se rend et où il va se poser. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Vous pouvez effacer les données de votre téléphone verrouillé à l'aide d'un ordinateur, d'un autre téléphone ou d'une tablette. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
En fait, il apparaît à la place du numéro de téléphone de votre établissement, et les appels vers ce numéro sont dirigés vers votre numéro professionnel. Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp. |
Mais manger mon déjeuner ne me rend pas triste, et le répondeur de mon téléphone ne me rend pas triste, et prendre une douche ne me rend pas triste. Nhưng mặt khác, tôi không thấy buồn vì phải ăn trưa, tôi không buồn vì trả lời điện thoại, và không còn buồn khi nghĩ đến đi tắm. |
« J’étais en conférence téléphonique avec deux frères. “Tôi đang trong cuộc điện thoại ba người. |
Prenez cette appli -- vous savez laquelle, celle qui vous tient, qui vous attire -- ôtez-la de votre téléphone, même pour un seul jour. Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày. |
Si vous êtes à proximité de votre appareil Google Home et de votre téléphone, seul Google Home devrait répondre à la commande "Ok Google". Nếu bạn đang ở gần điện thoại và thiết bị Google Home thì chỉ Google Home mới phản hồi với "Ok Google". |
Quel le numéro de téléphone? Điện thoại số mấy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ téléphone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới téléphone
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.