痰壺 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 痰壺 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 痰壺 trong Tiếng Trung.

Từ 痰壺 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cái ống nhỏ, cái ống phóng, bình phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 痰壺

cái ống nhỏ

(spittoon)

cái ống phóng

(spittoon)

bình phóng

(spittoon)

Xem thêm ví dụ

你给人们钱 然后在每一轮游戏结束前 他们可以把钱放进一个共享里 实验者把里面的钱变双份 然后再分给所有玩家
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
你 知道 你 面对
Và con em.
你 哪 不開 提 哪 !
Đêm nay lại phải nuốt cơm nguội.
这些结构被称为纤毛, 它们的作用是将肺里的清除出来。
Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi.
如果你注意每一种纤维的 最大压力值 那么你就可以看出变异实在太多了 而事实上,拖丝或大状腺丝 是这些纤维里最强韧的
Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó.
嗨 , 猛 吐 , 表現 不錯
Xin chào, Spitelout.
他们显然常常施行各种“浸礼”,包括“杯、、铜器的浸礼”。
Họ hẳn đã giữ nhiều nghi thức “rửa”, kể cả việc rửa “chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng”.
这个 和 你 这个 人 在 法律 上 都 属于 我
Cái bình và thân thể anh là của tôi theo đúng lẽ.
状腺丝则用于建构蛛网
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.
在几年间,当地种植了几千棵树,表土层给更换过,丑陋的穴变成美丽的湖,旧铁路变成人行道,四周也加建了围栏。
Trong vòng đôi ba năm, người ta đã trồng hàng ngàn cây, thay lớp đất trên mặt, biến những hốc sâu xấu xí thành hồ xinh đẹp, và làm những đường rầy xe lửa thành lối đi.
需要 小油 嗎 ?
Tối qua mất ngủ à?
弥赛亚来到实现律法的时候,“船”已经满布“藤”,差不多浮不起来了!(
Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm.
这 是因为 我 它 是 我 的 脸 我 把 它 藏
Đó là mặt sành của con.
这 是 我 的 脸 我 把 它 藏 什么 ?
Con đã giấu nó đi.
我 相信 他剛 才 尿 在 水
Tôi tin rằng ông ta vừa đi tiểu trong cái bình đó.
- 我们 这个 星期 只是 得到 了 一个 捐赠 的 炖锅 和
Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi.
在大节的成功实践, 激发了我去帮助其他 遭遇了踩踏事件的地方。
Thành công tại Kumbh Mela đã truyền cảm hứng cho tôi giúp đỡ những người bị nạn trong hỗn loạn.
液捕获大气尘、 病毒、 潜在过敏原, 这些小纤毛移动 并将液清除。
Nhưng chất nhầy thực sự rất quan trọng.
如果 主人 发现 我 打破 了 最后 一
Nếu đức ngài phát hiện ra tôi làm rơi bình rượu cuối cùng...
这是一个DNA"折纸",我们能做的是 在DNA"折纸"的两条边都写上32 我们现在能用"洒水"来给 这些模块"浇水",从这些模块再长出新的模块 来组成一个正方形
Đây là DNA origami, và điều ta có thể làm là viết 32 con số lên hai cạnh của nó, và ta có thể dùng cái bình tưới cây thêm vào đó những viên gạch, và bắt đầu trồng những viên gạch và tạo ra một ô vuông.
把 水給 我 聽 我 說
Các công dân ngụ tại đây!
他 似乎 撇 了 一 尿
Và có vẻ như ông ấy đang đổ bình nước đi.
过去几千年,陶匠制造了大量的杯盘碗碟、瓶罐锅,这些器具不仅实用,许多还有玩赏价值。 陶匠对社会的确大有贡献。
Hàng ngàn năm qua, xã hội đã nhờ vào người thợ gốm để có được ly tách, mâm dĩa, nồi niêu, lu khạp, và những bình lọ trang trí khác.
而在这些蛛丝中 最常被研究的是大状腺丝
Và loại tơ được nghiên cứu nhiều nhất là tơ đại ampullate.
这一切始于我加入的 由MIT媒体实验室在 2014年设立的名叫 大马拉松(Kumbhathon)的 创新研讨会, 目的是解决大节面临的 大规模人群挑战。
Tất cả bắt đầu khi tôi tham gia một workshop của MIT Media Lab năm 2014 được gọi là Kumbhathon, với mục tiêu là giải quyết khó khăn quy mô lớn của Kumbh Mela.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 痰壺 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.