台語 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 台語 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 台語 trong Tiếng Trung.

Từ 台語 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tiếng Đài Loan, tiếng Việt, Tiếng Thái-lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 台語

Tiếng Đài Loan

(Taiwanese)

tiếng Việt

(Taiwanese)

Tiếng Thái-lan

Xem thêm ví dụ

演讲及与听众讨论《守望》2003年7月15日刊20页。
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
但促發也會發生在模式之間,或在義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
塔希提是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
跟希腊哲学刚相反,圣经清楚表明,“魂”(希腊普绪克)不是人拥有 的东西而是人本身。(
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话。——申命记11:18,19,22,23。
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
《守望》1998年10月15日刊有一篇文章论及耶和华见证人的工作,波兰的一个监狱官员读过该文后作了以上评论。
ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998.
希伯来经卷》预言耶稣基督会怎样帮助人,说:“求救的穷人,他要解救;凄苦无助的人,他要援助。
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
手提電話中的日輸入基於手提電話上的數字按鈕。
Tên của đầu điện tử được gọi theo số lượng nút bấm trên tay.
由依在演奏時主要彈奏一Gibson SG Special電吉他。
Yui sử dụng ghi-ta điện Gibson SG Special.
埃丝特和我很喜欢教导说波兰的人圣经
Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh
萨拉·贝隆娜·弗格森是巴西第一个订阅英语版《守望》杂志的人
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
近年来,我参加在那里举行聚会的古吉拉特小组。
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
抵达巴西分部后,我们开始学习葡萄牙
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
几年前, 一个大学生配备上一个人电脑 就能写出一个应用程序, 现在这是一个社交网络的应用程序, 有超过十亿的用户。
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
而德國國防軍擁有的戰車總數約為5,200,其中只有3,350參與了對蘇作戰。
Về phía Đức, Wehrmacht có tổng cộng 5.200 xe tăng, trong số đó 3.350 chiếc tham gia chiến dịch Barbarossa.
1876年,经过圣会议批准,圣经全书,包括《希伯来圣经》及《希腊圣经》,终于译成俄。 这部圣经一般称为《圣会议译本》。
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
8 在你的脑壳里而非在你的腹中,有一电算机在性能的繁多和巨大方面比最先进的电子计算机优越得多。
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
帖撒罗尼迦前书5:20,21)保罗写信给帖撒罗尼迦人的时候(公元50年左右),《希腊圣经》只有马太福音成书。
Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ.
加入翻譯社群後,您每次造訪時都可以看到翻譯選項;此外,系統也可能請您確認翻譯成您言的字詞、詞組或句子是否正確。
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南的機會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
除了正式成员之外,其他成员也可以加入该委员会,如果作品是从奥兰、法罗群岛、格陵兰岛或萨米区提名的话。
Ngoài các thành viên thông thường, Hội đồng Bắc Âu sẽ bổ nhiệm thêm các thành viên khác vào Ban giám khảo, nếu có các tác phẩm của Åland, Quần đảo Faroe, Greenland hoặc khu vực nói tiếng Sami được đề cử.
如果你想获得进一步的资料,或喜欢有人上门探访你,免费跟你讨论圣经,请写信给守望社办事处。 香港:九龙塘根德道4号;台湾:327桃园县新屋乡社子村10邻3-12号;日本:243-0496神奈川县海老名市中新田1271;或本刊第30页所列出的分社办事处。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
至于我嫁的丈夫,他就是从埃多州来的,还是说伊尚的呢。
Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan!
1986年版翻成希伯来的古叙利亚(阿拉米)《伯西托本圣经》在马太福音24:3,27,37,39采用比阿赫 这个词。
Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39.
译做“难堪的话”的希腊“拉加”,意思是“空洞”或“无头脑”。《
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 台語 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.