suspicion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suspicion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suspicion trong Tiếng pháp.
Từ suspicion trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghi ngờ, sự ngờ vực, sự nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suspicion
nghi ngờnoun Comment oses-tu lui faire part de tes suspicions sur Emily sans m'en parler. Sao anh dám nói mối nghi ngờ về Emily cho anh ta mà không cho em hay. |
sự ngờ vựcnoun |
sự nghi ngờnoun est que les gens le regardent avec une certaine suspicion. là con người nhìn vào đây bằng sự nghi ngờ. |
Xem thêm ví dụ
Quand une telle suspicion est de rigueur, comment peut- on espérer que les époux coopèrent pour régler leurs différends et pour renforcer les liens qui les unissent après le jour des noces? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
Jusqu'à la fin de l'alarme de feu, je n'avais pas un suspicion. Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ. |
Mais se pourrait- il que vous gardiez quand même au fond de vous une certaine suspicion à l’égard des membres de cette communauté ? Nhưng trong thâm tâm, chúng ta còn giữ ở chừng mực nào những cảm nghĩ tiêu cực hoặc sự ngờ vực đối với những người đó? |
Un indice élevé de suspicion et un historique détaillé sont importants pour établir le diagnostic d'une infection à M. marinum. Chỉ số cao về sự nghi ngờ và chi tiết tiền sử rất quan trọng trong việc thiết lập chẩn đoán nhiễm M. marinum. |
Il affirme qu'une suspicion de fuites existait depuis le mois de février 1894 à propos d'une trahison à l'état-major et « qu'une personne honorable » accusait le capitaine Dreyfus. Ông này khẳng định rằng đã có một nghi ngờ từ tháng 2 năm 1894 về một vụ phản bội ở trong Bộ Tổng tham mưu và "một người đáng kính" đã tố cáo đại úy Dreyfus. |
Si vous le faites, vous vivrez une expérience magnifique et vous reviendrez avec honneur auprès de vos êtres chers, sans tache, suspicion ou regret. Nếu làm thế, các em sẽ có một kinh nghiệm kỳ diệu và các em sẽ trở về trong vinh dự với những người các em yêu mến mà không có vết nhơ, ngờ vực hay hối tiếc nào. |
Certains sont venus avec suspicion et hésitation, habités par de vieilles idées fausses. Một số đã đến với sự nghi ngại và nỗi e dè, những hình ảnh cũ kỷ và sai lạc vẫn còn lưu lại trong tâm trí họ. |
Tant que ces dispositifs sont là, ou qu'il y a suspicion de présence de mines terrestres, vous ne pouvez pas vraiment pénétrer dans la terre. Đến khi nào những quả mìn con nằm đó, hoắc có nghi nghờ có mìn, bạn không thể thâm nhập khu đất đó. |
Selon un bibliste, chez ces Corinthiens le chemin de l’amour envers Paul était “ obstrué par des passages rocheux étroits à cause de suspicions sans fondement [...] et de vanités froissées ”. Một học giả Kinh Thánh nhận thấy tình yêu thương của những tín đồ ở Cô-rinh-tô đối với Phao-lô “bị ngăn trở vì tình trạng rắc rối do mối nghi ngờ vô căn cứ... và lòng tự trọng bị tổn thương”. |
Pour n’avoir pas observé ces coutumes, des Témoins de Jéhovah ont été considérés avec suspicion ou jugés asociaux et irrespectueux envers les morts. Vì không theo những phong tục này nên Nhân Chứng Giê-hô-va bị người ta nhìn với cặp mắt nghi ngờ, hoặc bị buộc tội là phản xã hội và bất kính với người đã khuất. |
Comment oses-tu lui faire part de tes suspicions sur Emily sans m'en parler. Sao anh dám nói mối nghi ngờ về Emily cho anh ta mà không cho em hay. |
Vous êtes tous les quatre ici parce que vos suspicions depuis ces dernières semaines sont exactes. 4 người các bạn đến đây là vì mối nghi ngờ của các bạn trong suốt mấy tuần qua là hoàn toàn chính xác. |
1 MONTRE A grande suspicion: séjour du frère aussi. 1 lượt xem Một nghi ngờ lớn: ở lại các anh em quá. |
C'est juste de la suspicion. Tất cả chỉ là suy đoán mà thôi. |
Fais sortir les parties de la suspicion. Mang ra các bên có sự nghi ngờ. |
Nous ne pouvions qu’accueillir avec suspicion toute nouvelle promesse ; toutefois, quand nous avons su que certains Témoins avaient été envoyés dans les camps de concentration parce qu’ils avaient refusé de soutenir l’effort de guerre, cela nous a fait réfléchir. Dù nghi ngờ, nhưng chúng tôi rất khâm phục Nhân Chứng khi biết rằng nhiều người trong họ đã bị đưa vào trại tập trung vì không ủng hộ chiến tranh. |
Il n’y a pas de place pour l’étroitesse d’esprit et la suspicion dans l’organisation de Jéhovah. Tổ chức của Đức Giê-hô-va không chấp nhận thái độ cố chấp và nghi ngờ. |
Considérer nos fidèles compagnons dans la foi avec suspicion serait comme regarder les choses à travers un verre déformant. Nếu chúng ta nghi ngờ các anh em trung thành cùng đạo, thì cũng giống như chúng ta nhìn qua một ống kính lệch lạc. |
Les nippo-américains, des citoyens américains d'origine japonaise, étaient observés avec suspicion, peur et une haine absolue. Simplement parce qu'on avait la même physionomie que les gens qui avaient bombardé Pearl Harbor. Những người Nhật-Mỹ, tức những công dân Mỹ gốc Nhật bị nhìn dưới con mắt hoài nghi, sợ hãi và hận thù ra mặt đơn giản là vì chúng tôi trông giống những người đã đánh bom Trân Châu Cảng. |
Ça me permettait de reconnaître les alentours du château sans suspicion. Mà nó cho phép tôi đi trinh sát... địa hình xung quanh lâu đài mà không bị nghi ngờ. |
Il ne sera pas s'avouer suspectée, mais que lui- même est forte suspicion. Ông sẽ không thú nhận mình bị nghi ngờ, nhưng rằng chính nó là mạnh mẽ nghi ngờ. |
Quand le pape s'engage à bannir toute suspicion de simonie du cardinalat, il tient parole. Khi Giáo Hoàng cam kết sẽ loại bỏ mọi nghi ngờ về việc mua bán thánh thần của các Giáo chủ, thì ông ấy nên giữ mồm giữ miệng. |
» Puis ils disaient, avec suspicion : « Mais ils sont tout neufs. "Nhưng chúng mới toanh mà." |
Jusqu'à la fin de l'alarme d'incendie, je n'avais pas un suspicion. Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ. |
C'est difficile de percer cet état d'esprit et ça vous amène parfois à une grande suspicion. Rất khó khăn để chấp nhận suy nghĩ ấy, và nó đôi khi dẫn đến những nơi đầy âm mưu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suspicion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suspicion
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.