supplanter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supplanter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supplanter trong Tiếng pháp.
Từ supplanter trong Tiếng pháp có các nghĩa là hất cẳng, thay thế, đoạt chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supplanter
hất cẳngverb |
thay thếverb Personne ne peut l’égaler ni le supplanter. Không bao giờ có ai sánh nổi hoặc thay thế địa vị của Ngài. |
đoạt chỗverb |
Xem thêm ví dụ
Après avoir chuté de 65 % entre 1976 et 1991, les mobylettes étant supplantées par la voiture, l'usage des deux-roues a connu une progression de 56 % sur la période 1991-2010. Sau khi giảm 65% giữa năm 1976 và 1991, các xe gắn máy được thay thế bằng xe hơi, việc sử dụng xe hai bánh tăng 56% trong giai đoạn 1991–2010. |
Passons à la suite, est-il possible, de prendre l'idée de l'esprit, du corps, de la construction du corps, pour supplanter le premier corps, le corps biologique, par le second, le corps de l'architecture et l'environnement bâti. dùng cái ý tưởng của trí óc, cơ thể, rèn luyện cơ thể đó để loại bỏ thực thể đầu tiên, thực thể sinh học, cùng với số giây, thực thể của kiến trúc và môi trường được xây dựng. |
Nous ne devons jamais laisser le bruit du monde supplanter et étouffer cette petite voix douce. Chúng ta đừng bao giờ để tiếng ồn ào của thế gian chế ngự và áp đảo tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó. |
Nous pouvons tous être tentés de laisser nos désirs personnels supplanter la direction du Saint-Esprit. Tất cả chúng ta có thể bị cám dỗ để cho các ước muốn cá nhân của mình vượt qua sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Aucune des deux ne supplante l’autre et il est certain que l’Église, aussi bonne qu’elle puisse être, ne peut se substituer aux parents. Không tổ chức nào thay thế cho tổ chức kia, và chắc chắn là Giáo Hội, ngay cả trong điều kiện tốt nhất, cũng không thể thay thế cho cha mẹ. |
Cette couleur sert à afficher les titres du deuxième axe des Y (vertical). Il ne prend effet que si le diagramme est configuré pour avoir un deuxième axe des Y. Ce réglage supplante le réglage Couleur des titres Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị màu trục Y (thẳng đứng). Nó chỉ có hiệu nghiệm nếu chart được cấu hình có trục thứ hai Y. Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu Tiêu Đề |
Ce qu'on ne nous a pas dit, c'est que cerains glucides sont meilleurs que les autres, et que les végétaux et céréales complètes devraient supplanter la malbouffe. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
L’habillement et l’alimentation se standardisent et les chants traditionnels sont peu à peu supplantés par la musique khmère. Trang phục và chế độ ẩm thực đang trở nên tiêu chuẩn hóa, và âm nhạc Khmer thay thế âm nhạc truyền thống. |
Entre chrétiens, nous ne devrions jamais nous sentir menacés, en pensant que d’autres essaient de nous surpasser ou de nous supplanter. Trong vòng các tín đồ Đấng Christ, chúng ta không bao giờ nên cảm thấy lo sợ là người khác sẽ cố để hay hơn mình hoặc chiếm chỗ của mình. |
Si l’on comprend les enseignements de Jésus, on ne peut pas raisonnablement conclure que notre Père céleste aimant ou son Fils divin croient que leur amour supplante leurs commandements. Nếu một người hiểu được những lời giảng dạy của Chúa Giê Su, thì người ấy không thể nào kết luận một cách hợp lý rằng Cha Thiên Thượng nhân từ hoặc Vị Nam Tử thiêng liêng lại tin rằng tình yêu thương của hai Ngài thay thế cho các giáo lệnh của hai Ngài. |
Beaucoup de grandes institutions nationales et internationales, qui soutenaient et fortifiaient autrefois la famille, essayent maintenant de supplanter et même de saboter cette famille même pour le service de laquelle elles ont été créées. * Nhiều cơ quan quốc gia và quốc tế lớn hơn mà đã từng hỗ trợ và củng cố gia đình nay lại cố gắng thay thế hay còn phá hoại chính các gia đình mà các tổ chức đó được thành lập để phục vụ. |
Ils n’ont apparemment jamais aspiré à supplanter la dynastie impériale. Một cách rõ ràng, gia tộc này không bao giờ mong muốn thay thế triều đại hoàng gia. |
L’amour de Dieu ne supplante pas ses lois et ses commandements, et l’effet des lois et des commandements de Dieu ne diminue pas le but et l’effet de son amour. Tình yêu thương của Thượng Đế không vượt qua được luật pháp và các giáo lệnh của Ngài, đồng thời ảnh hưởng của luật pháp và các giáo lệnh của Thượng Đế cũng không làm giảm đi mục đích và hiệu quả của tình yêu thương của Ngài. |
” (2 Timothée 3:2). “ Dans notre monde moderne, l’exaltation du moi au travers des biens matériels a supplanté l’attachement à la modestie. (2 Ti-mô-thê 3:2) “Thời nay, chủ nghĩa duy vật đã làm cho tính ích kỷ lấn át tính khiêm tốn. |
Ceux-ci étaient Israélites; ils avaient été choisis par Jéhovah lui- même et ne pouvaient être supplantés par des non-Israélites. Thầy tế lễ và người Lê-vi là dân Y-sơ-ra-ên được chính Đức Giê-hô-va chọn lựa và người không thuộc dân Y-sơ-ra-ên không thể thay thế họ được. |
“La date de Noël a volontairement été fixée au 25 décembre pour supplanter la grande fête du dieu soleil”, explique La Nouvelle Encyclopédie britannique. “Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The New Encyclopædia Britannica) giải thích: “Người ta chủ ý sắp xếp ngày Lễ Giáng sinh vào ngày 25 tháng 12 để đẩy ngày đại lễ thần mặt trời vào trong bóng tối”. |
6 Nous croyons que chaque homme doit être honoré dans sa position, les gouvernants et les magistrats comme tels, ceux-ci étant mis là pour protéger les innocents et punir les coupables, et que tous les hommes sont tenus de faire preuve de respect et de déférence à l’égard des alois, car sans elles la paix et l’entente seraient supplantées par l’anarchie et la terreur, les lois humaines étant instituées dans le but exprès de régler nos intérêts individuels et nationaux d’homme à homme ; tandis que les lois divines ont été données du ciel pour prescrire les règles relatives aux affaires spirituelles, pour la foi et le culte, deux choses dont l’homme devra rendre compte à son Créateur. 6 Chúng tôi tin rằng mọi người ai cũng phải được tôn trọng trong địa vị của mình, chẳng hạn như những vị cầm quyền và các vị pháp quan là những người được đề cử ra để bảo vệ người vô tội và trừng phạt người có tội; và tất cả mọi người đều phải tuân phục và tôn trọng acác luật pháp, vì không có luật pháp thì sự bình an và hòa hợp sẽ bị thay thế bởi tình trạng vô chính phủ và khủng bố; luật pháp nhân loại được lập ra là nhằm mục đích đặc biệt quy định những quyền lợi của chúng ta với tư cách là cá nhân và dân tộc, và giữa người với người; và luật pháp thiêng liêng được thiên thượng ban cho để quy định những luật lệ về những vấn đề thuộc linh, vì đức tin và sự thờ phượng; loài người phải chịu trách nhiệm cả hai loại luật pháp này trước Đấng Sáng Tạo của họ. |
Avec le temps, son désir de plaire à ses femmes païennes a supplanté son désir d’obéir à Dieu et de lui plaire. Với thời gian, ước muốn của Sa-lô-môn để làm vui lòng các bà vợ ngoại giáo đã thay thế ước muốn vâng lời và làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va. |
Cette équation est aujourd'hui supplantée par l'équation de Darcy-Weisbach. Sự tiêu tán này có thể ước lượng từ phương trình Darcy–Weisbach. |
Il m’a supplanté deux fois+ : il m’avait déjà pris mon droit de fils aîné+, et maintenant, il m’a pris ma bénédiction+ ! + Nó đã đoạt quyền trưởng nam của con,+ nay lại giành cả lời chúc phước của con nữa!”. |
L’amour de Dieu ne supplante pas ses lois et ses commandements, et l’effet des lois et des commandements de Dieu ne diminue pas le but et l’effet de son amour. Tình yêu thương Thượng Đế không vượt qua được luật pháp và các giáo lệnh của Ngài, đồng thời ảnh hưởng của luật pháp và các giáo lệnh của Thượng Đế không làm giảm đi mục đích và hiệu quả của tình yêu thương của Ngài. |
Si ça s'écroule, chaque faction essaiera de supplanter les autres. Nếu như thất bại, mỗi phe đều sẽ tìm kiếm thế lực chống lại phe khác. |
Selon un bibliste, il existait alors un décret de César interdisant toute prédiction “ de la venue d’un nouveau roi ou d’un nouveau royaume, surtout s’il était censé supplanter ou juger l’empereur en place ”. Theo một học giả, vào thời đó có một sắc lệnh của Sê-sa nghiêm cấm bất cứ lời tiên đoán nào về “một vị vua hoặc vương quốc sẽ đến, đặc biệt nếu vị vua hay vương quốc đó được cho là sẽ đoạt ngôi hoặc phán xét hoàng đế đương nhiệm”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supplanter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới supplanter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.