handwriting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handwriting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handwriting trong Tiếng Anh.
Từ handwriting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ viết tay, dạng chữ, nét chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handwriting
chữ viết taynoun That guy could sell that list I gave him as a sample of my handwriting. Gã đó có thể bán cái danh sách như một bản mẫu chữ viết tay của anh. |
dạng chữnoun |
nét chữnoun You realize what would happen if I hand in my homework in your handwriting? Có nhận ra nếu tao nộp bài của mình với nét chữ của mày thì thế nào không? |
Xem thêm ví dụ
The court examined the diary in 1960 and authenticated the handwriting as matching that in letters known to have been written by Anne Frank. Sau khi kiểm tra quyển nhật ký, năm 1960 tòa án công nhận chữ viết hợp với nét chữ của Anne Frank và tuyên bố quyển nhật ký là xác thực. |
In return, donors would receive a form letter in my blocky handwriting that read... Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
It's her handwriting. Là chữ viết tay của con bé. |
It can speak naturally, copy the voices of others, read human handwriting, and even genuinely sweat, smell, and bleed. Nó có thể nói chuyện một cách tự nhiên, sao chép giọng nói của người khác, đọc chữ viết tay, cũng như có mồ hôi, mùi cơ thể và máu. |
“Mme de Chevreuse’s handwriting!” """Nét chữ của bà De Chevreuse rồi!" |
It's Sara's handwriting. Chữ viết tay của Sara. |
According to some scholars, the image expressed is that of erasing handwriting. Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết. |
I'm submitting it to The Atlantic Monthly, but I realize now that my handwriting is too feminine. Con sẽ gửi nó đến nguyệt san " The Atlantic Monthly, " nhưng bây giờ con nhận ra là tuồng chữ viết tay của con nữ tính quá. |
I wrote on the tutor's exam book in your handwriting...... " Senile idiot! " Huynh có còn nhớ không có một lần tôi giả bút tích của huynh viết vào mặt trước cuốn vở & amp; quot; Già mà không chết thì để làm gì& amp; quot; |
You sure know how to replicate my handwriting Thần nhất định sẽ hộ tống người và thiếu chủ an toàn về với chúa công. Đi nào! |
Based on the handwriting style and subject matter, Jessup concluded a large part of the writing was Allende's, and others have the same conclusion, that the three styles of annotations are from the same person using three pens. Dựa trên phong cách viết tay và chủ đề, Jessup đã kết luận một phần lớn nội dụng trong văn bản là của Allende, và những người khác có cùng kết luận, rằng ba phong cách chú thích này là từ cùng một người sử dụng tới ba cây bút. |
Is this your wife's handwriting? Đây có phải là chữ viết tay của vợ anh không? |
The majority of the commissioners accepted the casket letters as genuine after a study of their contents and comparison of the penmanship with examples of Mary's handwriting. Đa số các thành viên trong Hội đồng công nhận rằng bức thư trong quan tài là thật sau khi nghiên cứu về nội dung và so sánh với nét chữ viết tay của Mary. |
LEARNING FROM THE HANDWRITING ON THE WALL HỌC TỪ CHỮ VIẾT TRÊN TƯỜNG |
There in my parents’ handwriting were their constant inquiries to my aunt about me. Trong những lá thư ba mẹ tôi viết luôn hỏi dì tôi về tôi. |
Do you realize what would happen if I hand in my reports in your handwriting? Anh có nhận ra điều gì sẽ xảy ra khi tôi nộp báo cáo với nét chữ của anh không? |
The handwriting on the wall (5-12) Chữ viết trên tường (5-12) |
Office XP includes integrated voice command and text dictation capabilities, as well as handwriting recognition. Office XP điều khiển giọng nói được tích hợp sẵn và khả năng đọc văn bản cũng như nhận dạng chữ viết tay. |
(b) How did Daniel interpret the handwriting on the wall? b) Đa-ni-ên đã giải thích hàng chữ trên tường ra sao? |
In 2009, deep multidimensional LSTM networks demonstrated the power of deep learning with many nonlinear layers, by winning three ICDAR 2009 competitions in connected handwriting recognition, without any prior knowledge about the three different languages to be learned. Trong năm 2009, các mạng LSTM đa chiều sâu đã chiến thắng ba cuộc thi ICDAR năm 2009 trong nhận dạng chữ viết tay, mà không có bất kỳ kiến thức sẵn có về ba ngôn ngữ để được học. |
Check the postmark fingerprints and handwriting. Kiểm tra dấu bưu điện dấu vân tay |
Other learning disabilities are dysgraphia (a disorder that affects handwriting) and dyscalculia (difficulty with math skills). Dạng khác là khiếm khuyết kỹ năng viết (dysgraphia) và kỹ năng làm toán (dyscalculia). |
Numbers are as close as we get to the handwriting of God. Con số là thứ gần nhất với chữ viết của thần linh mà chúng ta có. |
A papyrus document dated to February 33 BC contains with little doubt the signature handwriting of Cleopatra VII. Một văn kiện giấy cói có niên đại vào tháng 2 năm 33 TCN chứa đựng chữ ký viết tay của Cleopatra VII. |
Sometimes his English handwriting resembles Russian. Đôi khi em ấy viết tiếng Anh như tiếng Nga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handwriting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới handwriting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.