stipend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stipend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stipend trong Tiếng Anh.
Từ stipend trong Tiếng Anh có các nghĩa là lương, lương tháng, luống, học bổng, tiền công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stipend
lương
|
lương tháng
|
luống
|
học bổng
|
tiền công
|
Xem thêm ví dụ
His successors would continue to make use of their status as the only daimyō to have a foreign king as a vassal to secure for themselves greater political privileges, stipends, and court ranking. Các hậu duệ của ông tiếp tục đuy trì vị thế là daimyō duy nhất có một vị vua ngoại quốc là chư hầu để bảo đảm cho mình vị thế chính trị, thu nhập và thứ hạng lớn hơn trong triều đình. |
He received a small stipend, without laboratory funding or access to facilities. Ông nhận được một khoản tiền nhỏ, không có kinh phí phòng thí nghiệm hoặc không được sử dụng các phương tiện. |
This provoked open conflict, although with the elimination of samurai rice stipends in 1877, tensions were already extremely high. Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao. |
He constructed some hostels and decreed that only imperial envoys could receive a stipend. Ông đã xây dựng một số lữ quán và ban lệnh rằng chỉ có những sứ thần đế quốc mới được nhận lương để trang trải chi phí. |
Once order is restored, all collegia will receive a monthly stipend of 5,000 denarii directly from Consul Mark Antony under my supervision. Khi trật tự được lập lại, mỗi người trong Hội đồng sẽ nhận mỗi tháng mức lương 5,000 denari trực tiếp từ Chấp chính Mark Antony dưới sự giám sát của ta. |
Elders and ministerial servants do not receive a salary or even a stipend from the congregations they serve. Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ không nhận lãnh tiền lương hay ngay cả một trợ cấp nào từ các hội-thánh mà họ phụng sự. |
Tuition, room and board, and a small stipend were offered to hundreds of students from the countries hardest hit by the storms. Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão. |
However, despite the support given to the Imperial Court by samurai, many of the early Meiji reforms were seen as detrimental to their interests: the creation of a conscript army made of commoners, as well as the loss of hereditary prestige and stipends antagonized many former samurai. Tuy vậy, bất chấp sự ủng hộ triều đình của tầng lớp samurai, nhiều cải cách đầu thời Minh Trị bất lợi cho lợi ích của họ: thành lập quân đội theo chế độ nhập ngũ từ dân thường. cũng như mất đi uy tín và lương bổng cha truyền con nối đã tạo nên sự đối kháng với rất nhiều cựu samurai. |
Iniguez cited the fact that the USOC made healthcare benefits available to a smaller percentage of Paralympians, the USOC provided smaller quarterly training stipends and paid smaller financial awards for medals won at a Paralympics. Iniguez trích dẫn một thực tế là USOC thực hiện quyền lợi chăm sóc sức khỏe cho các vận động viên Paralympic với tỉ lệ nhỏ hơn, USOC cung cấp tiền sinh hoạt phí đào tạo hàng quý ít hơn và chi trả giải thưởng tài chính cho các huy chương giành được tại Paralympic thấp hơn. |
In return, they provide free food and shelter and sometimes pay the families a monthly stipend. Đổi lại, họ cung cấp thức ăn và chỗ ở miễn phí và thỉnh thoảng trả cho gia đình một khoản lương tháng. |
A small stipend, but I'll learn a lot Một mức lương thấp, nhưng con sẽ học được nhiều điều. |
The rehabilitation implied by the award was partly symbolic, as Oppenheimer still lacked a security clearance and could have no effect on official policy, but the award came with a $50,000 tax-free stipend, and its award outraged many prominent Republicans in Congress. Sự phục hồi danh dự bởi giải thưởng ít nhiều chỉ có tính biểu tượng, bởi Oppenheimer vẫn không có quyền miễn trừ an ninh và không có chút ảnh hưởng nào lên chính sách chính thức, nhưng đi kèm với giải thưởng là 50 nghìn đô la tiền thưởng miễn thuế, và sự kiện khiến nhiều nhân vật đảng Cộng hòa ở Hạ viện tức tối. |
Liszt alone decided the allocation of these stipends. Chỉ có Liszt quyết định trao các khoản trợ cấp này. |
The nobility of Brazil differed markedly from its counterparts in Europe: noble titles were not hereditary, with the sole exception of members of the Imperial Family, and those who had received a noble title were not considered to belong to a separate social class, and received no appanages, stipends or emoluments. Tầng lớp quý tộc Brasil khác biệt rõ rệt so với quý tộc châu Âu: các tước hiệu quý tộc không được thế tập, ngoại lệ duy nhất là các thành viên hoàng gia, và những người nhận một tước hiệu quý tộc không được nhìn nhận là thuộc một đẳng cấp xã hội riêng, và không nhận được thái ấp hay bổng lộc. |
He called the temple Wanghusa ("the Queen's temple") and provided it with ten gyeol of stipend land. Ông gọi ngôi chùa này là Wanghusa ("Vương hậu tự") và cấp cho nó 10 gyeol đất lương. |
Riario knew the details of our arrangement, the exact amount of the stipend I've advanced you. Riario biết chi tiết sự dàn xếp của chúng ta, chính xác số thù lao ta trả cho ngươi. |
My first government stipend check. khoản tiền trợ cấp chính phủ đầu tiên. |
Confirmed in their hereditary positions, the daimyo became governors, and the central government assumed their administrative expenses and paid samurai stipends. Được xác nhận ví trí cha truyền con nối của mình, các daimyo trở thành Thống đốc, và chính quyền trung ương thừa nhận các chi tiêu hành chính của họ và việc trả lương cho samurai. |
Her father worked as a janitor, receiving a stipend of only $500 a month to support his wife and children. Cha cô làm việc một người gác cổng, nhận được tiền lương của chỉ $ 10/hour để nuôi vợ và 9 người con. |
Edward's fleet was unprepared for the crossing with the main body of his army and his finances were in a parlous state owing to his having been forced to pay large stipends to European forces. Hạm đội của Edward đã không được chuẩn bị đầy đủ với lực lượng chính của quân đội, trong khi ngân khố của triều đình Anh đang trong tình trạng nguy hiểm do Edward phải trả chi phí lớn cho các lực lượng đồng minh ở lục địa. |
Ibn Saud was also given a monthly stipend in exchange for waging war against Ibn Rashid. Ibn Saud cũng được trao cho một khoản thù lao hàng tháng để đổi lấy việc tiến hành chiến tranh chống lại Ibn Rashid. |
And yet I'm told you've advanced him a stipend of 50 florins. Đó là ta chưa kể tới là ngài đã ứng cho hắn khoản tiền là 50 đồng Florin. |
As the tax law in Germany for this form of a registered voluntary association (Eingetragener Verein) makes it problematic to pay developers directly, indirect possibilities like stipends were evaluated. Khi luật thuế của Đức với mô hình tổ chức đăng ký tình nguyện (Eingetragener Verein) khiến họ có thể trả tiền trực tiếp cho các nhà phát triển, các vấn đề gián tiếp như tiền sinh hoạt phí được xem xét. |
They'll set you up with an apartment, stipend, all under the name on that passport. Họ sẽ sắp đặt cho cô một căn hộ , tiền thù lao, tất cả dưới cái tên trên hộ chiếu đó. |
Thus, The New English Bible says that these elders “should be reckoned worthy of a double stipend,” and the Contemporary English Version says that they “deserve to be paid twice as much.” Vì vậy, bản The New English Bible nói rằng các trưởng lão này đáng “được lãnh hai phần lương bổng”, và bản Contemporary English Version nói rằng họ “xứng đáng được trả lương gấp đôi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stipend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stipend
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.