squawk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squawk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squawk trong Tiếng Anh.
Từ squawk trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêng kêu quác quác, tiếng kêu quang quác, tiếng kêu quác quác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squawk
tiêng kêu quác quácverb |
tiếng kêu quang quácnoun |
tiếng kêu quác quácverb |
Xem thêm ví dụ
incoherent, a note, a squawk, bone on metal, metal gone molten, lời nói rời rạc quang quác xương trên sắt, sắt tan chảy, |
The amazon makes two flight calls, a take-off squawk which consist of a pattern of long squawks, and a loud "bugle", commonly used in flight and which may have several meanings depending on the circumstances when it is used. Có hai kiểu tiếng kêu khi bay, một là khi cất cánh với tiếng kêu quác quác bao gồm một kiểu tiếng kêu quác quác kéo dài và một tiếng giống như tiếng "kèn", thường được sử dụng trong khi bay và có nhiều nghĩa tùy theo hoàn cảnh được sử dụng. |
What are you squawking for? Anh cằn nhằn cái gì? |
Dogs, goats, and squawking chickens scramble underfoot. Những con gà kêu quang quác cũng như chó và dê chạy qua chạy lại dưới chân. |
Dance around the podium, strip naked and squawk like a chicken? Nhảy khắp phòng, thoát y và kêu quác quác như gà những thứ thiên nhiên này? |
Soreness is less important than squawking. Bị nhức không nghiêm trọng bằng giọng bị như thế này. |
I mean, if you can talk it, a mockingbird can squawk it. Ý tôi là nếu các bạn có thể nói được cái gì thì chim nhại có thể kêu lên được cái đó. |
I passed cafés and a bird market full of squawking birds. Tôi đi ngang qua nhiều quán ăn và chợ bán chim chóc ồn ào tiếng chim kêu quang quác. |
[ Operatic squawk ] [ Quác theo kiểu opera ] |
E: [Squawks] E: [Quác quác] |
[ Squawks ] [ Quác quác ]. |
Flocks of birds squawk and peck, stealing seed before dirt covers it. Đàn chim kêu quang quác, mổ lấy mổ để nhằm cướp đi những hạt giống trước khi chúng bị đất phủ lên. |
What do I need to know, you squawk face little he-dwarfs? Tôi cần biết gì đây hỡi lũ nam lùn béo ú? |
Bogie is in the weeds ten miles out, not squawking. Ông ba bị đang ở ngoài 10 dặm, không có tín hiệu trả lời. |
One squawk from her and she's out of a job. Chỉ cần bả quác quác một tiếng là mất việc ngay. |
E: [Operatic squawk] E: [Quác theo kiểu opera] |
I won't squawk if you got a search warrant. Tôi sẽ không hề than vãn nếu các anh có lệnh khám xét. |
[ Squawks ] [ Quác quác ] |
Is it just to avoid the inevitable squawks and struggles when they want a piece of bread? Có phải chỉ để chúng không ầm ĩ khi chúng muốn có một miếng bánh mì không? |
I mean, your grandparents had these great big cones, and then your parents had these odd boxes that would squawk at odd times during dinner, and now we have these little buds that nobody sees. Ý tôi là, ông bà của bạn có tín hiệu báo bão những cực lớn, sau đó ba mẹ bạn có những chiếc hộp kỳ lạ sẽ kêu lên không đúng lúc trong bữa tối, chúng ta có những chồi nhỏ không ai thấy. |
You all go squawking around talking about guns being dangerous, when all you want to do is shove pills down people's throats. Anh đi khắp nơi quang quác rồi nói về súng là nguy hiểm, trong khi tất cả anh muốn chỉ là nhét thuốc vào họng người ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squawk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squawk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.