squash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ squash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squash trong Tiếng Anh.

Từ squash trong Tiếng Anh có các nghĩa là nén, bóng quần, bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ squash

nén

verb

They were completely squashed just 90 seconds ago, and now, they've opened up again.
Chỉ 1 phút 30 giây trước, nó còn đang bị đè nén còn bây giờ thì giãn căng.

bóng quần

verb

You can use facilities for individual sports, such as squash and golf.
Ngài có thể sử dụng các sân cho thể thao cá nhân như bóng quần hoặc golf.

verb (A squash fruit of the Cucurbita genus, most commonly orange in colour when ripe and traditionally used during Halloween.)

Parsnips, squash, carrots, peas and sweet potatoes are considered starchy vegetables.
Củ cải vàng, , cà rốt, đậu và khoai lang được xem là các loại rau củ chứa nhiều tinh bột.

Xem thêm ví dụ

I have a feeling I 'm going to be squashed . "
Tôi có cảm giác sắp bị làm mất mặt "
Her tongue was blue from blackcurrant squash.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước dại.
They also generally display a greater resistance to disease and insects, especially to the squash vine borer.
Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer.
Sporting balls such as cricket ball, lawn tennis ball, squash ball, shuttlecock, and other high speed flying objects can strike the eye.
Các quả bóng thể thao như bóng cricket, bóng tennis, bóng quần, cầu lông, và các vật thể bay tốc độ cao khác cũng có thể tấn công mắt.
They were completely squashed just 90 seconds ago, and now, they've opened up again.
Chỉ 1 phút 30 giây trước, nó còn đang bị đè nén còn bây giờ thì giãn căng.
In 1912, the RMS Titanic had a squash court in first class.
Vào năm 1912, tàu RMS Titanic có một sân bóng quần ở khoang hạng nhất.
It was about two meters high, completely squashed by the violence of the earthquake.
Nó chỉ còn cao khoảng 2 mét, hoàn toàn bị đè bẹp bởi sức công phá của trận động đất.
I'm going to squash him.
Tôi sắp nghiền nát hắn đây.
He's gonna squash us in this sardine can.
Hắn muốn bóp chết mình trong cái hộp cá mòi này.
Manny, don' t squash their creativity
Manny, cứ để bọn sáng tạo
He's just gonna send as many men as it takes to squash you flat.
Ông ta sẽ gởi đến thật nhiều lính để nện các anh ra bã.
Just take it outside and squash it?
Dẹp ra ngoài không?
Then, I don't look it, but I was the Indian national squash champion for three years.
Vậy mà tôi chẳng đoái hoài đến, tôi từng là nhà vô địch bóng quần quốc gia của Ấn Độ trong 3 năm.
Squash- fold the eye
Ép xuống để được phần mắt
I play squash and ice hockey, two very fast sports, and I wouldn't give them up for the world.
Tôi chơi squash và hockey, hai môn thể thao đòi hỏi tốc độ, và tôi sẽ không từ bỏ chúng.
A few months after the incident, Cole and Diddy allegedly squashed the beef when both were seen in a video promoting Revolt, joking about the incident.
Vài tháng sau vụ việc, Cole và Diddy bị cáo buộc đã bóp thịt bò khi cả hai được nhìn thấy trong một video quảng cáo Revolt, nói đùa về vụ việc.
Just squashing a mosquito.
Chỉ đập muỗi thôi mà.
Exponents leaped at the beast and was quickly squashed.
Số Mũ nhảy lên con quá vật và nhanh chóng bị nén bẹp.
It squashed his brain.
Não đã bị ép nát.
Everyone fears elephants squashing their gardens, or worse.
Mọi người đều sợ voi sẽ dẫm nát vườn của họ, hoặc còn làm chuyện tệ hơn.
Squashed like a little bug by me.
Bị tớ đập bẹp dúm như côn trùng.
It's just little bitch vegetables like squash.
Nó chỉ là một loại rau giống .
You don't play squash.
Anh không chơi quần vợt.
Depending exactly when the tetrad splits, each of the four spores may bear a "trilete mark", a Y-shape, reflecting the points at which each cell squashed up against its neighbours.
Về tính chính xác khi nào thì tetrad phân chia, mỗi bào tử bộ tứ có thể mang một "dấu chữ Y", phản ánh các điểm mà tại đó mỗi tế bào bị đè bẹp bởi các tế bào bên cạnh.
Do you mind if I grab Daniel's squash racket from the pool house for him?
Cháu lấy cái vợt tennis của Daniel ở nhà hồ bơi cho ảnh nha bác?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới squash

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.