sputter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sputter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sputter trong Tiếng Anh.
Từ sputter trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói lắp bắp, sự nói lắp bắp, sự thổi phì phì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sputter
nói lắp bắpverb |
sự nói lắp bắpverb |
sự thổi phì phìverb |
Xem thêm ví dụ
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
Sputtering, I grabbed it. Tôi bám vào nó. |
"Then, realizing he'd just called her ""aunt,"" she started sputtering anew, jerking her head in Elizabeth's direction." Rồi, nhận ra anh mới gọi bà là “dì”, bà bắt đầu lắp bắp lần nữa, giật mạnh đầu về phía Elizabeth. |
Two years trying to bring this thing to life... and then one day, it sputtered, coughed and died. 2 năm trước tôi đã cố gắng mang những điều để sống, và 1 ngày nọ... nói cà lâm, ho và chết thôi. |
She'd sputtered something about contacting him once she returned from her camping trip. Cô đã lắp bắp gì đó về việc liên lạc lại với anh ta sau khi cô đi cắm trại về. |
Then, realizing he’d just called her “aunt,” she started sputtering anew, jerking her head in Elizabeth’s direction. Rồi, nhận ra anh mới gọi bà là “dì”, bà bắt đầu lắp bắp lần nữa, giật mạnh đầu về phía Elizabeth. |
His meteoric advancement in rank almost sputtered out on 3 November 1942 when he was relieved of his job after a junior officer failed to process a message from Field Marshal Erwin Rommel sufficiently promptly. Sự thăng tiến nhanh chóng của ông về cấp bậc gần như bị đẩy ra vào ngày 3 tháng 11 năm 1942 khi ông ta được giải thoát khỏi công việc của mình sau khi một quan chức cấp dưới không xử lý được một thông điệp từ Thống chế Erwin Rommel đủ nhanh chóng. |
The particles sputter off material from the surfaces and create chemical changes via radiolysis. Các hạt năng lượng cao làm phún xạ vật liệu ra khỏi bề mặt các thiên thể, và làm thay đổi thành phần hóa học của các bề mặt thông qua quá trình xạ phân (radiolysis). |
The coating, which is usually applied by sputtering with an argon plasma, has a triple role in this application. Lớp phủ, thường được tạo bởi cách phun tia bằng một luồng plasma agon, có ba vai trò theo cách ứng dụng này. |
But the recovery has been sputtering in the Euro Area and Japan as legacies of the financial crisis linger. Nhưng ở Khu vực Châu Âu và Nhật Bản, việc phục hồi kinh tế vẫn chưa tạo được tiếng vang rõ rệt khi tàn dư của cuộc khủng hoảng tài chính vẫn còn dai dẳng. |
The revolt sputtered, and Figueroa was arrested and summarily executed. Nổi loạn bị dập tắt, Figueroa bị bắt và ngay lập tức bị thi hành xử tử. |
“Oh,” I sputtered, “I see how you feel.” Tôi lắp bắp: “Ồ, tôi hiểu cảm nghĩ của chị.” |
" Export growth continued to drop last month against the backdrop of a sputtering economy in European countries , which is the largest export destination of our country , " said Wang Hu of Guotai Securities in Shanghai . " Tăng trưởng xuất khẩu tiếp tục giảm trong tháng trước trong bối cảnh kinh tế đang phập phù ở các nước Châu Âu , thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước chúng tôi , " đó là lời của Wang Hu thuộc Công ty Guotai Securities ở Thượng Hải . |
In the wake of the Enron collapse in 2001, and the sputtering or reverse of deregulation efforts, many utilities shut down or sold their energy services businesses. Với sự sụp đổ của Enron vào năm 2001 và sự lúng túng hay chống lại các nỗ lực bãi bỏ quy định, nhiều công ty tiện ích đã đóng cửa hoặc bán doanh nghiệp dịch vụ năng lượng của họ. |
If we can't throw out the old stuff, we have no room for the new stuff, so then the engines of the economy start to sputter when consumption is compromised. Nếu chúng ta không vứt đi những thứ cũ kỹ thì sẽ không có chỗ cho những thứ mới, và rồi cỗ máy nền kinh tế sẽ bắt đầu có những dấu hiệu hoạt động không tốt khi mà sự tiêu dùng vẫn được diễn ra không ngừng. |
[ Sputtering ]Did you see that? Mày thấy gì không? |
The printed structures were later DC sputter coated with gold (or any other metal) to create a Terahertz Plasmonic Device. Các cấu trúc in sau này được phát tán bằng DC phủ vàng (hoặc bất kỳ kim loại nào khác) để tạo ra một thiết bị Terahertz Plasmonic. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sputter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sputter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.