spring roll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spring roll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spring roll trong Tiếng Anh.
Từ spring roll trong Tiếng Anh có các nghĩa là nem rán, chả giò, nem, Nem rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spring roll
nem ránnoun (shredded vegetables wrapped in a pancake) |
chả giònoun (shredded vegetables wrapped in a pancake) |
nemnoun (shredded vegetables wrapped in a pancake) |
Nem ránnoun (type of dim sum) |
Xem thêm ví dụ
Nothing more than a feathery spring roll. Một cái chết nhẹ tựa lông hồng. |
In Chile, spring rolls are called Arrollado Primavera, and supermarkets, street vendors and Chinese restaurants sell them. Tại Chile, chả giò được gọi là Arrollado Primavera, siêu thị, các nhà cung cấp đường phố và nhà hàng Trung Quốc bán cho họ. |
Lumpia is the name for spring rolls in Indonesia and the Philippines, which was derived from Southern Chinese spring rolls. Lumpia là tên gọi cho chả giò ở Indonesia và Philippines, được bắt nguồn từ chả giò miền Nam Trung Quốc. |
Some Japanese restaurants also serve spring rolls in Brazil, but generally plain or with soy sauce to dip (molho agridoce is uncommon but also available in some). Một số nhà hàng Nhật Bản cũng phục vụ món nem ở Brazil, nhưng nói chung là trơn hoặc với nước sốt đậu nành để nhúng (molho agridoce là không phổ biến nhưng cũng có trong một số). |
Australians also have their own version of a spring roll that can be found in many fish and chip shops in Australia and also bought from a supermarket (Chiko Roll). Úc cũng có phiên bản riêng của họ về một cuộn chả giò có thể được tìm thấy trong nhiều loài cá và các cửa hàng ăn nhanh ở Úc và cũng đã mua từ một siêu thị có món bánh cuộn chiên Chiko. |
In Costa Rica, spring rolls are called in Spanish Rollito de primavera (Little Spring Roll), but is popular known as "Taco Chino" and is offered in almost all the Chinese restaurants as an entree or appetizer. Trong Costa Rica, chả giò được gọi là tiếng Tây Ban Nha Rollito de primavera (Little Spring Roll), nhưng là phổ biến được gọi là "Taco Chino" và được cung cấp ở hầu hết tất cả các nhà hàng Trung Quốc như là một món ăn đầu hoặc món khai vị. |
Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year 's Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice . Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp . |
And here I thought you were on a roll this Spring, but look at you now. Mình cứ tưởng cậu gặp vận may mùa xuân này, thế mà giờ nhìn cậu... |
In Argentina, spring rolls are called Empanaditas Chinas, and supermarkets and Chinese restaurants sell them. Ở Argentina, chả giò được gọi là Empanaditas của Trung Quốc, và các siêu thị và nhà hàng Trung Quốc bán cho họ. |
In the Netherlands and Belgium, spring rolls are known as loempia, and are deep-fried or sometimes baked. Trong Hà Lan và Bỉ, chả giò được gọi là loempia, và là chiên hoặc đôi khi nướng. |
In Mexico, spring rolls are called Rollos Primavera, and are sold in many Chinese restaurants and fast food establishments accompanied with sweet and sour or soy sauces. Tại Mexico, chả giò được gọi là Rollos Primavera, và được bán ở nhiều nhà hàng Trung Quốc và thành lập thức ăn nhanh đi kèm với vị ngọt và chua hoặc nước sốt đậu nành. |
Writing after the war, Robert McNamara stated that by spring 1967 he and other civilians in the administration had become convinced that both Rolling Thunder and the ground war in South Vietnam were not working. Đến mùa xuân năm 1967, Robert McNamara và các lãnh đạo dân sự khác trong chính quyền đã tin rằng cả Sấm Rền và chiến tranh trên bộ tại Nam Việt Nam đều dậm chân tại chỗ. |
All three members of Powderfinger were students at Brisbane Grammar School – a private school in Spring Hill – and they started as a cover band playing pub rock classics by The Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez, and Neil Young. Tất cả ba thành viên của Powderfinger đều là sinh viên của trường Brisbane Grammar School - một trường tư thục ở Spring Hill - và họ bắt đầu như một ban nhạc cover nhạc rock rock của nhómThe Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez và Neil Young.. |
Among the compositions that were issued on the Pleyela piano rolls are The Rite of Spring, Petrushka, The Firebird, and Song of the Nightingale. Các tác phẩm được phát hành trên cuộn piano Pleyela là Nghi lễ mùa xuân, Petrushka, Chim lửa và Chim sơn ca. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spring roll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spring roll
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.