souvenir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souvenir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souvenir trong Tiếng Anh.
Từ souvenir trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ lưu niệm, kỷ niệm, lưu niệm, vật kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souvenir
đồ lưu niệmnoun (item of sentimental value to remember an event or location) A little souvenir I picked up in Heathrow. Món đồ lưu niệm tôi kiếm được ở Heathrow. |
kỷ niệmnoun This will be a good souvenir of my trip around the United States. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. |
lưu niệmnoun Cut off those and send them to Livia as a souvenir of their great love. Cắt bỏ vài thứ rồi gửi cho Livia quà lưu niệm cho mối tình tuyệt diệu của chúng. |
vật kỷ niệmnoun I have brought you many souvenirs. Tôi đưa cho ông nhiều vật kỷ niệm. |
Xem thêm ví dụ
Yesterday the British & Germans met & shook hands in the Ground between the trenches, & exchanged souvenirs, & shook hands. Hôm qua lính Anh & Đức gặp & bắt tay nhau trên mặt trận giữa những chiến hào, & trao đổi vật kỷ niệm, & bắt tay nhau. |
He was a souvenir salesman who always wanted to be a painter, and I was Frankie P. Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P. |
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
She spent her final years posing for photographs with tourists at her souvenir stand, attempting to earn money from the New York Stock Exchange, briefly talking about taking a second plunge over the cataracts in 1906, attempting to write a novel, re-constructing her 1901 plunge on film (which was never seen), working as a clairvoyant, and providing magnetic therapeutic treatments to local residents. Bà đã trải qua những năm cuối cùng chụp hình với khách du lịch tại quầy hàng lưu niệm của mình, cố gắng kiếm tiền từ Sàn giao dịch Chứng khoán New York, kể trải nghiệm ngắn gọn về việc lao xuống thác nước lớn lần thứ hai vào năm 1906, cố gắng viết một cuốn tiểu thuyết, dựng lại chuyến vượt thác liều lĩnh năm 1901 trên phim (chưa bao giờ trình chiếu), làm việc như một nhà tiên tri và cung cấp các liệu pháp điều trị từ tính cho cư dân địa phương. |
A reporter from the local newspaper, The Homestead, interviewed Rutherford, and the account was reprinted in the souvenir report of that convention. Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó. |
In addition to its galleries, the museum features spaces such as the Sidney Myer Amphitheatre and The Age Theatre, as well as the free Discovery Centre, a cafe and a souvenir shop. Ngoài các phòng trưng bày, bảo tàng còn có các không gian như Nhà hát vòng tròn Sidney Myer và Nhà hát Thời đại, cũng như Trung tâm Khám phá miễn phí, quán cà phê và cửa hàng lưu niệm. |
Souvenir of your kill? Quà kỷ niệm việc giết chóc sao? |
How many bullshit souvenirs does one guy need, anyway? Dù sao, người ta cần bao nhiêu thứ đồ lưu niệm vớ vẩn đó? |
The unique economy of Vatican City is supported financially by the sale of postage stamps and souvenirs, fees for admission to museums, and sales of publications. Nền kinh tế của Vatican độc đáo ở chỗ nó được tài trợ bằng việc bán tem bưu chính và đồ lưu niệm du lịch, lệ phí tham quan bảo tàng và bán các ấn phẩm tôn giáo và văn hóa. |
His souvenirs. Vật kỉ niệm của hắn. |
National funerals were held on 11 October 2002, at the Esplanade du Souvenir in Dakar. Lễ quốc táng được tổ chức ngày 11.10.2002 tại Esplanade du Souvenir ở Dakar. |
He and his assistants gave the souvenir bottles away free to fair-goers. Họ và đội ngũ của mình đã phát đĩa miễn phí cho những khách đi đường. |
I have brought you many souvenirs. Tôi đưa cho ông nhiều vật kỷ niệm. |
Within weeks, thousands of its pieces, now reduced to the status of souvenirs, were decorating desk tops the world over. Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành những vật kỷ niệm để trang trí bàn giấy của các văn phòng trên khắp thế giới. |
A miner discovered a skull in the wall of the cave, extracted it and gave it to an engineer, who kept it as a souvenir for a time. Một thợ mỏ phát hiện ra một hộp sọ trong bức tường của hang động, đã cạy nó ra và đưa nó cho một kỹ sư, người giữ nó như là một món quà lưu niệm trong một thời gian. |
A more grisly form of souvenir in the First World War was displayed by a Pathan soldier to an English Territorial. Một hình thức lưu niệm đáng sợ hơn trong Chiến tranh thế giới thứ nhất được một người lính Pashtun trưng bày cho một lãnh thổ Anh. |
The collection of Japanese body parts began quite early in the war, prompting a September 1942 order for disciplinary action against such souvenir taking. Các bộ sưu tập của các bộ phận cơ thể người Nhật đã bắt đầu khá sớm trong cuộc chiến tranh, khiến vào tháng 9 năm 1942 đã có cuộc xử lý kỷ luật đối với những kẻ sưu tập như vậy. |
In modern times, these paintings have become a much sought-after souvenir during festive occasions in South India. Trong thời hiện đại, phong cách hội họa này đã trở thành những món đồ lưu niệm trong các dịp lễ hội ở Nam Ấn. |
We don't believe he was able to take a souvenir from her. Chúng tôi không tin hắn có thể lấy 1 vật lưu niệm từ cô bé. |
The Old Market or Psah Chas is located between Pub Street and the Siem Reap River, and offers a mixture of souvenirs for tourists and a variety of food produce and other items meant for the locals. Chợ cũ hoặc Psah Chas nằm giữa Pub Street và sông Siem Reap, và cung cấp một hỗn hợp quà lưu niệm cho khách du lịch và một loạt các sản phẩm, thực phẩm và các mặt hàng khác thuộc đặc sản địa phương. |
The young woman found Nazi souvenirs in his bedroom. Cô gái trẻ đã thấy vật kỉ niệm Quốc xã trong phòng ngủ ông ấy. |
However, he attended the Congress of Vienna, where he was a popular figure in society (see Auguste Louis Charles La Garde de Chambonas, Souvenirs), and earned the sympathy of Tsar Alexander I, who appointed him his aide-de-camp on 1 January 1816. Tuy nhiên, ông đã dự Hội nghị Viên nơi ông trở thành một nhân vật nổi tiếng trong xã hội (xem Auguste Louis Charles La Garde-Chambonas, Souvenirs), và được sự đồng cảm của Nga hoàng Aleksandr I, người đã chỉ định ông làm sĩ quan phụ tá của Nga hoàng vào ngày 1 tháng 1, 1816. |
A souvenir. Một kỷ vật. |
Souvenir. Lưu niệm thôi. |
Cut off those and send them to Livia as a souvenir of their great love. Cắt bỏ vài thứ rồi gửi cho Livia quà lưu niệm cho mối tình tuyệt diệu của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souvenir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới souvenir
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.