South Africa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ South Africa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ South Africa trong Tiếng Anh.
Từ South Africa trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nam Phi, Cộng hòa Nam Phi, 南非, cộng hòa nam phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ South Africa
Nam Phiproper (country) And that brings us to South Africa itself . Và chính điều đó lôi cuốn chúng ta tại Nam Phi . |
Cộng hòa Nam Phiproper (country) |
南非proper (country) |
cộng hòa nam phi
|
Xem thêm ví dụ
I just learned recently: in South Africa, no white Volvos are stolen. Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp. |
Viola Hashe (1926-1977) was a teacher, anti-apartheid activist and trade unionist in South Africa. Viola Hashe (1926-1977) là một giáo viên, một nhà hoạt động chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apartheid và tham gia công đoàn ở Nam Phi. |
We visited congregations throughout South Africa, mostly in black areas. Chúng tôi đến thăm những hội thánh khắp Nam Phi, đa số ở trong vùng của người da đen. |
In 1938, he moved to the Union of South Africa with his parents. Năm 1938, ông chuyển đến Liên minh Nam Phi cùng cha mẹ. |
There are ethnic conflicts in South Africa, Sri Lanka, and other countries. Xung đột về chủng tộc tại Nam Phi, Sri Lanka và những nước khác. |
So the first port of call: let's talk a little bit about South Africa. Vậy đầu tiên, hãy nói một chút về Nam Phi. |
Growing Up With Jehovah’s Organization in South Africa Tiến tới cùng với tổ chức của Đức Giê-hô-va tại Nam Phi |
Growth in South Africa is expected to edge up to a 1.1 percent pace this year. Tăng trưởng tại Nam Phi sẽ đạt 1,1%. |
She was frequently nominated for South Africa's Woman of the Year prize for her theatre productions. Cô thường xuyên được đề cử giải Người phụ nữ của năm của Nam Phi cho các tác phẩm sân khấu của mình. |
In 1875, rugby was introduced to South Africa by British soldiers garrisoned in Cape Town. Rugby được truyền bá tới Nam Phi vào năm 1875 bởi các binh lính Anh Quốc đóng quân tại Cape Town. |
This proved helpful when, in 1967, I was appointed as the South Africa branch overseer. Khóa này rất là hữu dụng cho tôi vì vào năm 1967, tôi được bổ nhiệm làm giám thị chi nhánh Nam Phi. |
In 2017, she was selected to represent South Africa at the Venice Biennale. Năm 2017, cô được chọn đại diện Nam Phi tại Venice Biennale. |
After graduating, she left South Africa in 1970 for England, where she continued her studies at Reading University. Sau khi tốt nghiệp, bà rời Nam Phi vào năm 1970 đến Anh, nơi bà tiếp tục học tại Đại học Reading. |
It is known from South Africa (it was described from the Innanda District). Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở the Innanda District). |
He comes from Pretoria, the capital of [South Africa], about 50 kilometers from where I live. Đây là Pretoria, thủ đô (của Nam Phi), cách nhà tôi khoảng 50 Km. |
Vast Building Program in South Africa Chương trình xây cất rộng lớn ở Nam Phi |
She was raised in South Africa, where her family emigrated after World War II. Cô lớn lên ở Nam Phi, nơi gia đình cô di cư sau Thế chiến II. |
She was arrested and sentenced to prison in South Africa. Cô bị bắt và bị ngồi tù ở Nam Phi. |
South Africa just released some lion bones onto the market. Nam Phi vừa đưa xương sư tử vào thị trường. |
Born in Cape Town, South Africa, Brandt is of East Indian, German, Dutch, and Spanish descent. Sinh ra ở Cape Town, Nam Phi, Brandt là người gốc Ấn Độ, Đức, Hà Lan và Tây Ban Nha. |
"Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013. ^ “Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials”. |
And that brings us to South Africa itself . Và chính điều đó lôi cuốn chúng ta tại Nam Phi . |
He stole the chip and had fled to South Africa Anh ta ăn trộm con chip và trốn sang Nam Phi |
It is found in South Africa (it was described from Transvaal, Pretoria and the Zoutpansberg). Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở Transvaal, Pretoria và the Zoutpansberg). |
Now once you have something better to offer. You come and see us in the white South Africa. Khi nào ông có cái gì hay hơn để cống hiến, hãy tới gặp người da trắng chúng tôi ở Nam Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ South Africa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới South Africa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.