sont trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sont trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sont trong Tiếng pháp.
Từ sont trong Tiếng pháp có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sont
làverb noun La démocratie est la dictature de la majorité. Dân chủ là chuyên chính của đa số. |
Xem thêm ví dụ
18 Après avoir donné votre allocution, écoutez attentivement les conseils qui vous sont offerts. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Ce sont les risques du métier. Đây là một phần của công việc. |
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Ce sont simplement des icônes; vous cliquez dessus. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie. Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời. |
La même année, des pionniers spéciaux sont venus du Portugal. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne. Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại. |
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Et les deux que voici n'en sont que des exemples. Và đây là hai ví dụ. |
Certains sont opposés à toute forme de restriction concernant la pornographie ou la drogue. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
En résumé, la sœur de Bill disait : « Je pense que mes parents sont extraordinaires. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Le grand-père et le père se sont ensuite baptisés mutuellement et ont baptisé beaucoup de petits-enfants. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
16 Jéhovah rappelle maintenant à ses serviteurs qu’ils ont péché et il les encourage à revenir de leur égarement : “ Revenez à Celui contre qui les fils d’Israël se sont enfoncés profond dans leur révolte. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Les données sont alors présentées de manière globale dans le graphique et dans le tableau. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
18 Moïse retourna donc chez Jéthro, son beau-père+, et lui dit : « S’il te plaît, je veux retourner vers mes frères, qui sont en Égypte, pour voir s’ils sont encore vivants. 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
En termes simples, ils sont l'équivalent au niveau de l'Union européenne des ministres nationaux. Nói cách đơn giản, họ tương đương với các bộ trưởng quốc gia. |
Les aides pédagogiques sont indiquées dans la marge du manuel. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
A présent, elles sont là, à la frontière de l'inconnu. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Mes proches sont ravis, et j’ai gagné leur confiance. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Psaume 104:24 déclare : “ Que tes œuvres sont nombreuses, ô Jéhovah ! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place où vous vous situez vous ou vos ancêtres. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sont trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sont
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.