sonho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sonho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấc mơ, bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonho

giấc mơ

noun

Todos gostariam de acreditar que os sonhos podem se tornar realidade.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

bánh rán

noun

Xem thêm ví dụ

(Daniel 7:1-3, 17) Por meio de um sonho, Deus disse a José de Nazaré, o pai adotivo de Jesus, que fugisse para o Egito com sua esposa e filho.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
O meu sonho de ser Picasso foi esmagado aos sete anos.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
O Presidente Young teve uma visão, um sonho, no qual conversou com o Profeta Joseph Smith.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
O sonho americano, certo?
Giấc nước Mỹ, phải không?
Depois de morrer, Naoi desenvolveu poderes hipnóticos que lhe permitem controlar os outros e levá-los a entrar em estado de sonho.
Sau khi chết, Naoi có được sức mạnh thôi miên cho phép anh có thể điều khiển những người xung quanh và làm cho họ rơi vào trạng thái mộng du.
E eu passei o dia inteiro a viver o meu sonho de infância a passear com este urso pela floresta.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Seus colegas de banda sabem o que é: ganhar fama para que as suas músicas sejam ouvidas por uma grande multidão; que tem sido o seu sonho desde a sua primeira reunião no clube da sua universidade "Music Club Pop".
Các thành viên trong ban nhạc của anh biết về những điều như: họ cần phải bước ra ngoài, quảng bá bản thân họ và cần phải đưa những bài hát của họ đến với một cộng đồng người nghe lớn hơn - đó là giấc mơ của họ kể từ lần đầu tiên họ gặp mặt nhau tại 'Câu lạc bộ nhạc Pop' ở trường đại học.
Como é que se concretiza um sonho?
Làm thế nào bạn biến giấc mơ của mình thành sự thật?
Portanto, seja qual for o vosso sonho, seja para o que for que trabalham muito, não deixem que ninguém vos diga, que são demasiado novos e não deixem que ninguém vos diga " não ".
Vì vậy dù là bạn mơ ước to tát về điều gì đi nữa, dù bạn làm việc chăm chỉ đến đâu đi nữa, đừng cho phép ai bảo bạn rằng, bạn quá trẻ, và đừng để ai bảo bạn rằng không đươc.
Olhem para esta frase: "Uma manhã, quando Gregor Samsa acordou dum sonho inquieto, descobriu que se tinha transformado num inseto monstruoso."
Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái."
" Caminha suavemente... porque tu caminhas nos meus sonhos. "
" Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. "
Um belo edifício ou um lembrete sagrado de suas esperanças e seus sonhos?
Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ?
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar.
Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó.
Interromperam o meu sonho favorito!
Và các anh đã phá hỏng giấc yêu thích của tôi.
O sonho era sobre uma garota humana e um vampiro que estava apaixonado por ela, mas também estava sedento de seu sangue.
Giấc về một thiếu nữ, và một ma cà rồng vừa yêu nàng lại vừa thèm khát máu nàng.
Não foi um sonho.
Không phải là một giấc mơ.
Quando José contou o segundo sonho a seu pai e a seus irmãos, a reação não foi muito diferente.
Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn.
[Nos meus sonhos há histórias apaixonantes sobre animais [e irei cantá-las todas se eu não estiver exausto ou cansado.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Eu encontrei você em um sonho que tive sobre deuses nórdicos daquele livro que lemos.
Ta đã gặp cô trong giấc về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta.
4 Mas eis, aLamã e Lemuel, que eu temo excessivamente por vós; pois eis que em meu sonho julguei ver um deserto escuro e triste.
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
Com a ajuda de pessoas como vocês, nós podemos tornar este sonho realidade.
Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực.
Ao longo dos muitos anos em que tenho estudado a história do sonho de Leí, no Livro de Mórmon,8 sempre pensei no grande e espaçoso edifício como um lugar onde só residem os mais rebeldes.
Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ.
Bons sonhos
Mộng đẹp nhé
Pela cara da minha mãe, percebi que quaisquer sonhos que tivesse de vir a ser jogador profissional de futebol, tinham acabado.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
Era só um sonho!
Nó chỉ là giấc thôi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.