socio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ socio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng chí, thành viên, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socio

bạn

(comrade)

người bạn

(friend)

đồng chí

(comrade)

thành viên

(fellow)

em

(brother)

Xem thêm ví dụ

Ven acá, socio.
Qua đây, anh bạn.
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
Por ejemplo, un cristiano tal vez desee tener más tiempo para dar adelanto a los intereses del Reino, mientras que su socio quizás quiera tener un mejor nivel de vida.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Creía que ya estarías aquí, socio.
Tưởng anh đã có mặt ở đây rồi, đồng sự.
En serio, socio?
Anh nói nghiêm túc chứ?
Mi padre es socio en Lange Wallace.
Cộng sự của cha tôi làm ở Lange và Wallace.
Tenemos tecnología escalable y nuestra red de socios mundiales se está ampliando y puede expandirse a un ritmo rápido, por lo que estamos confiados que podemos cumplir esta tarea.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
De acuerdo a la revista Forbes, la empresa privada House of Chanel pertenece a Alain Wertheimer y Gerard Wertheimer, quienes son los nietos del anterior socio de Chanel, Pierre Wertheimer.
Theo Forbes, công ty Chanel thuộc sở hữu của Alain Wertheimer và Gerard Wertheimer, cả hai là cháu của đối tác ban đầu (1924) của Chanel Pierre Wertheimer.
No sólo para construir los sistemas, los modelos de negocio que nos permitan alcanzar a la población de bajos ingresos de manera sostenible, sino también para conectar esos negocios a otros mercados, gobiernos, corporaciones -- socios reales si queremos darle dimensión real a los proyectos.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Cuando llegue su fin, muchos de sus anteriores amigos y socios comerciales se verán obligados a contemplar el cumplimiento de la palabra de Jehová sin poder hacer nada (Jeremías 25:31-33; Revelación [Apocalipsis] 17:15-18; 18:9-19).
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
Su nuevo socio puede estrechar su mano, celebrar, cenar contigo y luego dejar salir un gesto de ira.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
El resto de los socios habían jurado mantener el secreto.
Các cổ đông còn sống buộc phải thề giữ bí mật.
Tu socio Taylor, me dijo que yo no tenía suficiente experiencia para clasificar.
Anh bạn Taylor của cậu đã nói rằng tôi không đủ thời gian chiến đấu để đạt tiêu chuẩn.
Pero con nuestros socios sociales como el ACLU y PBS y el
Nhưng với các đối tác ban xã hội của chúng tôi, như là ACLU và PBS và
La reelección es un trabajo duro, socio.
Tái đắc cử khó lắm đấy nhóc.
En la introducción a una entrevista de 2009 con la publicación Forbes.com, el ex director general Nathan Richardson dijo haber construido "ingresos anuales de $10 millones de dólares a $ 110 millones y haber ampliado los socios de contenido del sitio de 10 a 200.
Trong phần giới thiệu về một cuộc phỏng vấn năm 2009 với Forbes.com, cựu tổng giám đốc Nathan Richardson được cho là đã xây dựng "doanh thu hàng năm từ 10 triệu đô la đến 110 triệu đô la và mở rộng các đối tác nội dung của trang web từ 10 lên 200.
Vos te venís conmigo a Montecasino, nos reunimos con los socios y les contás que estás de nuestro lado.
Gặp chúng tôi và cộng sự ở Montecasino, rồi anh bảo họ là các anh ở phe chúng tôi.
Además, como las jóvenes estaban comprometidas con dos hombres de la ciudad, en la muchedumbre seguramente habría parientes, amigos o socios de sus futuros yernos (Génesis 19:14).
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
¿Y tú eres el socio del 25%?
Và anh sẽ được 25% ư?
No te preocupes socio, vamos a conseguir el dinero para ti, Sug
Đừng lo, bọn tôi sẽ có tiền cho anh mà Gấu đường
Se lo pedí a mi amigo porque lo quería de socio.
Tôi tìm đến bạn mình vay tiền vì cậu ta là người tôi muốn cộng tác.
Esperaba poder convencerte de que vinieras voluntariamente para una entrevista con los socios.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
Yo veo un socio en potencia.
Còn ta thì thấy một người có thể cùng ta làm việc
Y a medida que creció el negocio, un joven ambicioso que quizá les resulte familiar, llamado Pacho Herrera, recaudaba tanto dinero que los hermanos lo hicieron socio.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.
¿Y él acudió a uno de vuestros socios conocidos para intentar escapar de vosotros y eso no levanta sospechas?
Vậy thì hắn đã liên hệ với một trong các cộng sự của bà. Kẻ muốn thoát khỏi bà và đó không phải là giương cờ chiến sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.