sociable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sociable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sociable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thân thiện, cởi mở, dễ gần, thích giao du, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sociable

thân thiện

(friendly)

cởi mở

(expansive)

dễ gần

(sociable)

thích giao du

(sociable)

thoải mái

(easy-going)

Xem thêm ví dụ

Bien, esta tendencia que tenemos, esta tendencia aparentemente natural, hacia el aislamiento, a no ser sociables, nos estrella de cabeza en nuestro mundo moderno.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Yo no era una persona sociable entonces.
Và tôi không phải người vì mọi người.
Los italianos son amables, hospitalarios y sociables.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
No son sociables por su propia voluntad, sino debido a que están siendo controlados.
Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển.
Por eso es muy importante ser sociable.
Vậy nên giao thiệp nhiều là điều vô cùng quan trọng.
A algunos de ellos, como a Crystal, que murió ya anciana, se les recuerda por su cariño y su carácter sociable.
Một số người giống như chị Crystal là người đã mất lúc tuổi già; họ được tiếng là người yêu thương nồng hậu và có bản tính thích kết giao.
Sea lo que sea que se trate, necesito que seas más sociable.
Bất kể nó là gì, cha cần con hòa nhập hơn.
No es muy sociable.
Anh ta không thích người lắm.
Soy una persona sociable.
Tôi là một người dễ gần.
Lo sabemos, algunas personas nacen tímidas y otras nacen sociables.
Chúng ta biết rằng một số người sinh ra rất nhút nhát và một số người thích giao du.
Gente callada, poco sociable.
Sống lặng lẽ và riêng biệt.
Gene y Gail conocen a toda Atlanta. Son la pareja más sociable que se puedan imaginar.
Gene and Gail biết hết mọi người ở Atlanta Họ xã giao rất rộng.
No es muy sociable, ¿no, doctor Pincus?
Không phải một người như ông mong đợi à, bác sĩ Pincus?
En otras palabras, cuanto más te esfuerces por ser sociable, más fácil te resultará serlo.
Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.
Durante sus años de secundaria (preparatoria), Richard era un joven sociable.
Khi học trung học, Richard đã là một người rất năng động.
Y actualmente también tenemos este sistema de creencias, que llamo el nuevo grupo de pensamiento, que sostiene que toda creatividad y toda productividad proviene de un lugar extrañamente sociable.
Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường.
Quizás su esposo debería buscar alguien un poco más sociable.
Có lẽ nên bảo chồng cô kiếm một ai khác thân thiện hơn.
Ella era alguien muy sociable, se le daba bien escuchar, así que la gente iba a su casa cuando necesitaban consejo o cuando tenían problemas, aunque también iban a divertirse y pasar el rato.
Bà là người dễ gần, là người luôn lắng nghe, vì vậy mọi người tìm đến bà khi họ cần lời khuyên hoặc khi họ gặp rắc rối, hoặc họ chỉ đến và đi lòng vòng quanh nơi bà ở để có một khoảng thời gian thư thái.
El asesino organizado es habitualmente muy sociable y tiene amigos y amantes, muy a menudo hasta esposa e hijos.
Kẻ giết người có tổ chức thường không bất thường về mặt xã hội, chúng có bạn bè và người tình, và thỉnh thoảng thậm chí là vợ và con.
Keller no era muy sociable pero, tenía un compañero de habitación.
Ai đó mà anh ta có thể liên lạc? nhưng anh ấy có một người bạn cùng phòng.
No debe confundirse el flirteo con el ser amigable o sociable sin ninguna intención de coquetear.
Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả.
Las marmotas olímpicas son animales muy sociables que suelen jugar y pelear entre ellas, y cuentan con cuatro pitidos diferentes para comunicarse.
Macmot Olympic là động vật có tính xã hội và thường chơi đùa chung phát ra 4 âm thanh hýt khác nhau để giao tiếp.
Tan simpático y sociable como siempre.
Anh rất thân thiện và hòa đồng hơn bao giờ hết.
No son muy sociables.
Họ rất khép kín.
Este animal sociable por naturaleza perderá su capacidad de relacionarse con otros ratones, e incluso se pondrá agresivo cuando se los pone con ellos.
Con vật xã hội tự nhiên này sẽ mất khả năng gắn kết với con chuột khác thậm chí còn trở nên hung hăng khi gặp những con chuột khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.