水果 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 水果 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 水果 trong Tiếng Trung.

Từ 水果 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quả, trái, trái cây, hoa quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 水果

quả

noun (thực phẩm)

现在他们可以出售部分水果给与红毛猩猩照护计划。
Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi.

trái

noun

你看到旁边有个水果,就会考虑要不要吃。
Bạn thấy một miếng trái cây và biết có nên ăn hay không.

trái cây

noun

所有 在 水果店 的 水果 都 是 假 的
Tất cả trái cây trong cửa hàng đó đều là giả.

hoa quả

noun

现在他们可以出售部分水果给与红毛猩猩照护计划。
Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi.

Xem thêm ví dụ

岛上出产的水果有凤梨、鳄梨、木瓜,还有九种不同种类的香蕉。
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.
我找了些有水果名字作标题 的图书馆材料 然后我用它们做了一个“果园人行道”, 上面还有水果的相关知识。
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
葡萄树、无花果和石榴 以色列人在旷野流浪40年之后,他们的领袖摩西预告他们将会享用应许之地出产的水果,这对他们来说想必有很大的吸引力。
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
所以当美国农业部最终承认 是植物,而不是动物,使得人们更加健康, 他们建议我们,通过参照他们构建的过于简陋的食品金字塔, 一天吃五份的水果和蔬菜, 和更多的碳水化合物。
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
如果这还不够的话, 平衡的成分,再加上广泛运用于水果饮料和奶昔的 天然增稠剂黄原胶的作用下, 能够证明两种不同的番茄酱 会有截然不同的表现
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
而一个小的审查指出,阿斯巴甜有可能是许多触发偏头痛的饮食之一,在一个列表中,其中包括“奶酪,巧克力,柑橘类水果,热狗,味精,阿斯巴甜,高脂肪食品,冰淇淋,咖啡因戒断和酒精饮料,尤其是红酒和啤酒,” 其他评论注意到有关头痛相互冲突的研究,还缺乏任何证据和引用来支持这种说法。
Trong một nhận xét nhỏ, aspartame có thể là một trong nhiều tác nhân kích thích chứng đau nửa đầu, trong một danh sách bao gồm "phô mai, sô cô la, trái cây có múi, xúc xích, bột ngọt, aspartame, thực phẩm béo, kem, cafêin và đồ uống có cồn, đặc biệt là rượu vang đỏ và bia ", other reviews have noted conflicting studies about headaches những nhận xét khác đã ghi nhận các nghiên cứu xung đột về nhức đầu và vẫn còn nhiều nhận xét thiếu bất kỳ bằng chứng và tài liệu tham khảo nào để ủng hộ tuyên bố này.
如果我们对水果和蔬菜这样做, 我们肯定也会这样对待动物。
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
请想想,大地出产种类繁多的水果
Hãy nghĩ về muôn vàn loại trái cây trên đất.
所以,我们人类通过食物来获取它: 植物、蔬菜、水果 还有蛋类、肉和牛奶
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
每当我们感受到微风拂面,沐浴在和煦的阳光中,吃到多汁甜美的水果,听见小鸟悦耳的歌声,不是会感到心旷神怡吗?
Trái đất được thiết kế một cách vô cùng đặc biệt, không chỉ có khả năng duy trì sự sống nhưng còn cung cấp những điều giúp chúng ta vui hưởng đời sống.
最后,我选择的竞选市长在里约, 水果商和他的两个孩子 一个我不怎么了解的坦率和及有爱心的男士.
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết
因为在光合作用的过程里,绿色植物利用光来制造我们的食粮——谷类、蔬菜和水果
Bởi vì trong tiến trình gọi là sự quang hợp, cây cỏ hấp thụ ánh sáng và sản xuất thực phẩm cho chúng ta ăn: ngũ cốc, rau cải và trái cây.
这些 水果 对 皮肤 很 好 的
Hoa quả rất tốt cho da.
索特潘斯山南面是个葱翠的山谷,那里盛产种类纷繁的水果,例如鳄梨、香蕉、芒果和番石榴。
Ngày nay, vùng đất của dân Venda nổi tiếng là sinh hoa kết quả.
然后你又看见腐烂发臭的水果纷纷从他口中而出,把四周弄得一片肮脏。
Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần.
我们所种植的地中海水果,就是葡萄和无花果,也是鲜甜多汁的。
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
你 有没有 收到 我 寄给 你们 的 水果
Cậu có nhận được giỏ trái cây tôi gửi không?
在 这里 吃水果 味道 很 不错 哦
ăn trái cây ở đây là tuyệt nhất.
上帝也使我们能够享用极为宜人、数不胜数的水果、蔬菜,以及其他食物。(
Đức Chúa Trời cũng làm ra nhiều loại trái cây, rau cỏ và những đồ ăn khác thật ngon lành (Thi-thiên 104:13-16).
它们会一边飞,一边消化吃下的水果和排泄没消化掉的果肉和种子。
Khi tìm kiếm trên không trung, dơi ăn trái cây rồi thải ra những cùi và hạt không thể tiêu hóa được.
我想起了“全球地平线”案件幸存者 为我做的“佳肴”, 每次我去采访他们的时候 他们都会为我做 餐后水果他们会端上一盘漂亮的长茎草莓。
Tôi nhớ bữa ăn trên cả tuyệt vời của những người tồn tại ở Global Horizons sẽ làm cho tôi mỗi lần tôi tới phỏng vấn họ.
但有一个店主非常赏识我们的工作,每星期都免费供应我们水果和蔬菜。
Tuy nhiên, một ông chủ hiệu buôn quý trọng công việc chúng tôi đang làm đến độ mỗi tuần ông cung cấp cho chúng tôi trái cây và rau cải.
我们可以做承诺 不再购买长期使用抗生素养殖的 鸡,虾或水果, 若果我们能做到这些, 我们可以减缓后抗生素时代的到来
Chúng ta có thể hứa với mọi người không bao giờ mua thức ăn, tôm hoặc trái cây có dùng kháng sinh, và nếu chúng ta đã làm những điều đó, chúng ta có thể làm chậm lại thời hậu kháng sinh.
你会从他们的人生经验得益,小至学会怎样拣选水果或选购儿童服装等。(
Chúng ta cũng có thể đề nghị những sự giúp đỡ tương tự với những người góa bụa, hoặc nay không thể chạy xe nữa.
加拿大糖果企业Tootsie Roll公司(Tootsie Roll of Canada Ltd.)是世界最大的棉花糖制作商,生产一种名为「Fluffy Stuff」的袋装水果味微型棉花糖。
Công ty Tootsie Roll of Canada là nhà sản xuất kẹo bông lớn nhất thế giới với các vị trái cây và đóng bao bì được gọi là Stuff Fluffy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 水果 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.