shooting star trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shooting star trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shooting star trong Tiếng Anh.
Từ shooting star trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao băng, sao sa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shooting star
sao băngnoun (A streak of light in the sky at night that results when a meteoroid hits the earth's atmosphere.) Can you wish on this kind of shooting star? Giả vờ như nó là sao băng rồi ước được không? |
sao sanoun |
Xem thêm ví dụ
Jesus Christ, you want us to spread a blanket out and look for shooting stars next? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
A shooting star skips along Crooning a ballad of love ♪ A shooting star skips along Crooning a ballad of love ♪ |
Mango Tango or Shooting Stars... Xoài Tăngô hay Sao Lửa Tí Toé... |
It better be a shooting star. Mày nên tin vào sao băng thì hơn. |
A shooting star! Một ngôi sao băng. |
The Lockheed T-33 Shooting Star (or T-Bird) is a subsonic American jet trainer. Lockheed T-33 Shooting Star (hay T-Bird) là một loại máy bay huấn luyện phản lực của Hoa Kỳ. |
Remember the shooting star? Cậu có nhớ sao băng không? |
Shooting stars mean good luck, right? Ngôi sao thể hiện cho sự may mắn phải không? |
Mango Tango or Shooting Stars... Xoài Tăngô hoặc Sao Lửa Tí Toé... |
I think he could be our little shooting star. Em nghĩ nó chính là ngôi sao hi vọng của em |
"Shooting Star - Owl City : Owl City : Credits : AllMusic". Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012. ^ “Shooting Star - Owl City: Owl City: Credits: AllMusic”. |
Block 5 and all subsequent Shooting Stars were natural metal finish. Những chiếc Shooting Star khối 5 và sau đó có vỏ màu kim loại tự nhiên. |
The soundtrack of this film contains the previously unreleased Modern Talking song "Shooting Star" which had been written for the Universe album. Nhạc nền của bộ phim này bao gồm "Shooting Star", bài hát chưa được phát hành trước đó của Modern Talking, được viết cho album Universe. |
June 21 – A U.S. Army Air Forces P-80 Shooting Star carries the first air mail flown by a turbojet-powered aircraft. 21 tháng 6 - một chiếc P-80 Shooting Star thuộc USAF mang bưu phẩm trang bị động cơ phản lực. |
The first of these, codenamed R101, was a cigar-shaped aircraft which bore a resemblance to the American Lockheed P-80 Shooting Star. Đề xuất thứ nhất có tên mẫ là ‘’R101’’ là một mẫu máy bay có dạng tương tự như P-80 Shooting Star của Mỹ. |
Apart from range, the XP-83 was inferior to the Lockheed P-80 Shooting Star, and the XP-83 project was canceled in 1947. XP-83 kém hơn P-80 Shooting Star của Lockheed về nhiều mặt, nên đề án XP-83 bị hủy bỏ vào năm 1947. |
I know that when you see a shooting star, you cross your fingers on both hands, squinch up your nose and you make a wish. Anh còn biết, khi nhìn thấy sao đổi ngôi... các ngon tay của em đan vào nhau che vào mũi rồi cầu nguyện |
On cloudy east of the capital, so many have come to admire on the Shooting Stars it is here, on the very south of Moscow. Phía đông của thủ đô nhiều mây nên nhiều người tụ tập ở phía nam Matxcơva để ngắm mưa sao băng. |
It began missions from Japan in June 1950 and continued to fly the Shooting Star until May 1953, when it converted to F-86 Sabres. Họ bắt đầu các phi vụ từ Nhật Bản vào tháng 6 năm 1950 và tiếp tục bay chiếc Shooting Star đến tận tháng 5 năm 1953, khi họ chuyển sang loại máy bay F-86 Sabre. |
When sufficient Sabres were in operation, the Shooting Star flew exclusively ground-attack missions, and were also used for advanced flight training duties and air defense in Japan. Khi có đủ số lượng máy bay Sabre hoạt động, những chiếc Shooting Star được giao các phi vụ tấn công mặt đất, cũng như các nhiệm vụ huấn luyện bay nâng cao và phòng không tại Nhật Bản. |
One such area of consideration was the requirement for a new generation of jet-powered trainer aircraft to replace such aircraft as the US-built Lockheed T-33 Shooting Star and French-built Fouga Magister. Một trong những yêu cầu đó là nhu cầu về một máy bay huấn luyện phản lực thế hệ mới để thay thế cho những máy bay đã cũ như Lockheed T-33 và Fouga Magister. |
The F-80 Shooting Star was available, but its thirsty jet engine meant it could only remain over the airfield for a few minutes before having to return to base and it could not reach the forward combat area from Japan. Cũng có sẵn những chiếc F-80 Shooting Star, nhưng những động cơ phản lực khát nhiên liệu làm cho chúng chỉ có thể bay bên trên sân bay trong vòng vài phút trước khi phải quay lại căn cứ, và không có sẵn chiếc P-51 Mustang nào. |
Shoot for the stars. Vươn tới những ngôi sao. |
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable. So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng. |
The CIA facility received eight USAF F-101 Voodoos for training, two T-33 Shooting Star trainers for proficiency flying, a C-130 Hercules for cargo transport, a U-3A for administrative purposes, a helicopter for search and rescue, and a Cessna 180 for liaison use; and Lockheed provided an F-104 Starfighter for use as a chase plane. CIA nhận được tám chiếc USAF F-101 Voodoos cho việc đào tạo, hai chiếc T-33 Shooting Star cho việc giảng dạy các trình độ bay của phi công, một chiếc Hercules C-130 để vận chuyển hàng hóa, một chiếc U-3A cho mục đích quản lý, một máy bay trực thăng để tìm kiếm và cứu hộ, và một chiếc Cessna 180 để sử dụng liên lạc; và công ty Lockheed cung cấp một chiếc F-104 Starfighter để sử dụng như một máy bay truy đuổi khi cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shooting star trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shooting star
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.