meteor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meteor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meteor trong Tiếng Anh.

Từ meteor trong Tiếng Anh có các nghĩa là sao băng, hiện tượng khí tượng, khí tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meteor

sao băng

noun (streak of light)

It's not a meteor shower, it's a funeral.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.

hiện tượng khí tượng

verb

khí tượng

noun

Xem thêm ví dụ

As a result of the success of "Meteor Garden", its sequel "Meteor Garden II" was gradually released into many Asian countries as well, before the source material was later adapted by networks in Japan, South Korea, and China respectively.
Như một hệ quả tất yếu sau thành công của "Vườn sao băng", phần tiếp theo của nó "Vườn sao băng II" dần dần được phát sóng ở nhiều quốc gia châu Á, trước khi nguồn nguyên liệu này sau đó lần lượt được chuyển thể bởi các đài truyền hình ở Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc.
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona.
Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona.
Meteor III, which was designed by Archibald Cary Smith, was an improved and enlarged version of the yacht Yampa which was originally built by Smith for Chester W. Chapin, a United States Congressman from Massachusetts.
Meteor III được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Archibald Cary Smith, là một phiên bản cải tiến và mở rộng của du thuyền Yampa được đóng bởi Smith cho Chester W. Chapin, một thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ ở Massachusetts.
It's not a meteor shower, it's a funeral.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
Like a swift-flitting meteor, a fast-flying cloud,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
At 8 a.m. on November 7 the Meteor arrived in Havana harbour after leaving Nassau some days before.
Vào lúc 8 giờ sáng vào ngày 7 tháng 11 năm 1870, tàu chiến Meteor đã cập bến tại La Habana, sau khi rời bỏ Nassau vài ngày trước đó.
When watching a spectacular meteor flash across the sky, do you wonder if it came from a comet?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
A minor meteor shower, the Andromedids, occurs annually in November, and it is caused when the Earth crosses the orbit of Biela's Comet.
Một dòng sao băng nhỏ, tên là Andromedids, quay lại hằng năm vào tháng 11, mỗi khi Trái Đất bay ngang qua quỹ đạo của Biela.
How that silver meteor infected you. How it made you think that everyone was out to get you.
làm sao mà mảnh thiên thạch bạc lại lây lan sang anh, làm sao mà nó khiến anh nghĩ rằng mọi người đang rời bỏ khỏi anh.
When Sephiroth is finally defeated and Holy is released, it appears that it is too late to function as effectively as it should, as Meteor has already come too near to the Planet's surface.
Dù Sephiroth bị Cloud đánh bại song Holy đã được giải phóng quá muộn để ngăn chặn Meteor, lúc đó đã đến rất gần bề mặt Planet.
As soon as Meteor had passed the border line, Bouvet opened fire on the German gunboat.
Ngay sau khi tàu Meteor vượt qua ranh giới, Bouvet đã nhả đạn vào pháo hạm của Đức.
Meteor III was a schooner-rigged yacht built in the United States for the German Emperor Wilhelm II.
Meteor III là một chiếc du thuyền được đóng ở Hoa Kỳ cho Hoàng đế Đức Wilhelm II.
Meteor service between Saint Petersburg, Russia and the Kronstadt, a strongly fortified Russian seaport town, located on Kotlin Island, near the head of the Gulf of Finland.
Meteor service giữa Saint Petersburg, Nga và Kronstadt, một thị trấn cảng được phòng thủ mạnh của Nga, nằm trên đảo Kotlin Island, gần phía đầu Vịnh Phần Lan.
So we're saying that a meteor just happened to land at the exact spot where the first nuclear bomb was tested?
Vậy có phải mảnh thiên thạch đã tình cờ... hạ cánh vào đúng vị trí của cuộc thử nghiệm bom nguyên tử đầu tiên sao?
What about your meteor bracelet?
Cái vòng thiên thạch của cậu thì sao?
Russian hydrofoils of the Kometa type operated on the Bulgarian Black Sea Coast connecting Varna, Nesebar, Burgas, Sozopol, Primorsko, and Tsarevo, and Raketa and Meteor models served the Bulgarian Danube ports between Rousse and Vidin.
Những chiếc tàu cánh ngầm Nga kiểu Kometa hoạt động trên Bờ Biển Đen Bulgaria nối Varna, Nesebar, Burgas, Sozopol, Primorsko, và Tsarevo, và các model Raketa và Meteor phục vụ trên các cảng sông Danube của Bungaria giữa Rousse và Vidin.
History... of Meteors. of the Earth and the Sea (See also: Origin of water on Earth) of Minerals.
Hải dương học và khoa nghiên cứu về hồ – Các đại dương và nguồn nước ngọt của phần nước trên Trái Đất (hay thủy quyển).
Scientists report the meteor changed direction and is accelerating at a rapid pace toward us without explanation.
Các nhà khoa học báo cáo rằng khối thiên thạch đã thay đổi quỹ đạo và đang tiến thẳng tới trái đất với tốt độ cực cao, mà không biết nguyên nhân.
1862: 109P/Swift–Tuttle, the comet generating the Perseid meteor shower, was independently discovered by Lewis Swift on 16 July 1862, and by Horace Parnell Tuttle on 19 July 1862.
Sao chổi Swift–Tuttle (định danh 109P/Swift–Tuttle) là một sao chổi được Lewis Swift phát hiện vào ngày 16 tháng 7 năm 1862 và Horace Parnell Tuttle phát hiện vào ngày 19 tháng 7 năm 1862 độc lập nhau.
Meteor (2), Polesye (4) and Voskhod (3) hydrofoil types operate in Hungary.
Các tàu cánh ngầm kiểu Meteor (2), Polesye (4) và Voskhod (3) hoạt động tại Hungary.
Smith designed the schooner yacht Meteor III for the German Emperor in 1902, which came about from the previous yacht Yampa.
Smith đã thiết kế du thuyền dọc Meteor III cho Hoàng đế Đức vào năm 1902, bắt nguồn từ chiếc du thuyền Yampa trước đây.
On 9 October 1946, during a meteor shower, Adamski and some friends claimed that while they were at the Palomar Gardens campground, they witnessed a large cigar-shaped "mother ship."
Ngày 9 tháng 10 năm 1946, trong một trận mưa sao băng, Adamski và một số người bạn khẳng định rằng lúc ở khu cắm trại Palomar Gardens, họ đã nhìn thấy một con "tàu mẹ"có hình điếu xì gà lớn.
At approximately 4:42 am Pacific Standard Time the meteors impacted....
Khoảng 4h42 giờ chuẩn Thái Bình Dương... thiên thạch đã va chạm...
He made this atmosphere just right for pleasant living, and to serve as a protection from meteors and harmful radiation.
Ngài làm bầu không khí vừa đúng để chúng ta sống thích thú, và cũng để che chở chúng ta khỏi các vân thạch và chất phóng xạ có hại.
A meteor?
Thiên thạch à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meteor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.