使者 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 使者 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 使者 trong Tiếng Trung.

Từ 使者 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đại sứ, 大使, sứ giả, phái viên, người đưa tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 使者

đại sứ

(legate)

大使

sứ giả

(herald)

phái viên

(emissary)

người đưa tin

(herald)

Xem thêm ví dụ

我要把传好消息的使者赐给耶路撒冷。
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
2 在以赛亚书57章20和21节,上帝的使者以赛亚说:“惟独恶人,好像翻腾的海,不得平静;其中的水常涌出污秽和淤泥来。
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
他们决不是和平的使者
Họ chắc chắn không phải là sứ giả đưa tin bình an.
他们派出伪装的使者向约书亚求和,结果如愿以偿。
Những người Ga-ba-ôn tìm được chỗ đứng trong dân sự Đức Chúa Trời như thế nào?
立约的使者耶稣代表耶和华在公元第一世纪来到圣殿施行审判
Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên
1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠肠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan.
为什么我们可以预料,“末时”世上会有真使者,也有假使者?
Tại sao nên biết rằng vào “kỳ cuối-cùng” chúng ta sẽ thấy cả hai loại sứ giả, thật và giả?
19因为我要差遣我的仆人到你们眼瞎的那里去;是的,差遣使者去打开瞎子的眼睛,开通聋子的耳朵;
19 Vì ta sẽ sai tôi tớ của ta đến với các ngươi là những kẻ mù; phải, một sứ giả để mở mắt kẻ mù, và thông tai kẻ điếc;
彼得前书2:17)这个昔日的战士,今天已成为和平使者,致力于宣扬上帝的话语,跟别人分享促进团结的信息。
(1 Phi-e-rơ 2:17) Từng là một chiến binh, giờ đây anh Niwa trở thành sứ giả hòa bình, sẵn sàng chia sẻ thông điệp mang lại sự hợp nhất đến từ Lời Đức Chúa Trời.
马可福音1:1-4)耶稣基督后来也表明约翰便是这位“使者”。(
Giê-su Christ sau đó cũng nhận diện Giăng là “sứ-giả” (Ma-thi-ơ 11:10-14).
上帝的使者敦促说:“我的子民啊......要从她里面出来。”(
Thông điệp của Đức Chúa Trời khuyến giục: “Hỡi dân ta, hãy ra khỏi Ba-by-lôn”.
耶弗他试图跟亚扪人的王谈判。 他差使者去见亚扪人的王,好探知亚扪人进攻的原因。
Giép-thê đã cố gắng đàm phán với dân Am-môn.
米迦勒[天上得了权柄的基督]同他的使者与龙[撒但]争战,龙也同它的使者[鬼灵]去争战,并没有得胜,天上再没有它们的地方。
Đồng thời với sự bắt đầu của những ngày sau rốt vào năm 1914, một điều gì đã xảy ra khiến loài người càng bị lâm nguy thêm nữa.
3-5.( 甲)玛拉基书3:1提到的“立约使者”是谁?(
3-5. (a) “Sứ giả của giao ước” được đề cập nơi Ma-la-chi 3:1 là ai?
下文会讲讲,玛拉基预告的“使者”在四方面帮助上帝的子民准备妥当。
Hãy xem bốn cách “sứ giả” này đã thực hiện.
星期六上午,“传讲和平好消息的使者”这个专题演讲系列会强调使人成为基督门徒工作的重要,这个系列会分为三个部分。
Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”.
在马太福音11:10,耶稣引用玛拉基的预言,指出会有一个使者来到为上帝预备道路,而耶稣表示这个使者便是施浸者约翰。(
Nơi Ma-thi-ơ 11:10, Giê-su đã trích dẫn lời tiên tri của Ma-la-chi về một sứ giả sẽ dọn đường và áp dụng điều này cho Giăng Báp-tít (Ma-la-chi 4:5; Ma-thi-ơ 11:14).
不必 担心 了 , 死亡 使者
Không cần phải đe doạ ta như vậy, Necromonger.
我 是 上帝 的 使者
Ta là sứ giả của Chúa.
使者带着一大队骆驼和毛驴,驮着贵重的财物,经过荒芜的旷野,冒着猛狮毒蛇的危险到埃及去,最后到达目的地,向埃及人进贡。
Cuối cùng sứ bộ đến nơi và dâng các báu vật cho người Ê-díp-tô.
9. 联合国怎样以和平使者自居?
LHQ làm được vai trò hòa giải không?
敬神和平的使者齐集起来
Các sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời nhóm lại
试想想见证人获悉这个好消息时感到多么喜乐! 再者,在马拉维举行的13个“敬神和平的使者”区务大会中,出席人数高达11万7000多人。
Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người.
第3周:天上的使者复兴了圣职权柄。
Tuần Lễ thứ 3: Thẩm quyền chức tư tế được các thiên sứ phục hồi.
好好运用银子意味到忠于职守作上帝的“使者”,使别人成为基督的门徒及将属灵的真理分发给他们。——哥林多后书5:20。
Đối với họ, đầu tư các ta lâng đó có nghĩa là hành động trung thành với tư cách đại sứ của Đức Chúa Trời, đào tạo môn đồ và ban bố lẽ thật thiêng liêng cho các môn đồ (II Cô-rinh-tô).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 使者 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.