什么 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 什么 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 什么 trong Tiếng Trung.

Từ 什么 trong Tiếng Trung có các nghĩa là gì, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 什么

verb

他在屋里不停地走来走去,不知道在想些什么呢?
Nó cứ đi đi lại lại trong nhà, không biết đang nghĩ ?

cái chi

pronoun

Xem thêm ví dụ

你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?(
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
实际上在距离明天还有一个月时间, 关于这个问题 在华盛顿特区会有一个会议 由美国国家科学院举办的, 就我们应该做什么 这个问题做一个细致的讨论。
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
不论在年中什么时候,真心关注同工的基督徒要彼此表达爱心并不是难事。(
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?(
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
他们对什么表现信心呢?
Đức tin nơi ai?
乙)耶和华还赐什么福分给哈拿?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
警察 什么 时候 来
Vậy khi nào cảnh sát tới đây?
吉姆 , 我 不 知道 告诉 你 什么
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
我们可以从上帝管教舍伯那的经历学到什么?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
乙)耶和华仍然对他的子民坚守什么诺言?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
所以他在做什么?
Ông ta đang làm vậy?
13 人若要用刀,无疑没有什么理由比保护上帝的儿子更堂皇!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
为了这缘故,耶稣讲完这个以及另一个有关的比喻之后,他总结说:“这样,你们无论什么人,若不撇下一切所有的,就不能作我的门徒。”(
Đây là lý do tại sao sau khi cho lời ví dụ đó và một lời ví dụ liên quan khác, ngài kết luận: “Như vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn-đồ ta” (Lu-ca 14:33).
8.( 甲)以色列人采用什么基本的教导方法? 这个方法具有什么重要的特色?(
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
我求你救我脱离暴行,你到什么时候才施行拯救呢?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
上帝王国会带来什么?
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân?
而且 你 有没有 想过 , 我们 能 得到 什么 ?
Và anh nghĩ chúng ta sẽ được ?
乙)有什么问题值得探讨?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
如果你想为他们喉舌,把他们当成一个群体来说些什么 现在是你好后想想的时候了
"Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra.
没... 什么 异常 的
Không có bất thường cả.
4.( 甲)但以理书9:27说,犹太人不接纳弥赛亚之后会有什么事发生?(
4. a) Đa-ni-ên 9:27 nói điều sẽ xảy ra sau khi dân Do Thái chối bỏ đấng Mê-si?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 什么 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.