燒傷 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 燒傷 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 燒傷 trong Tiếng Trung.

Từ 燒傷 trong Tiếng Trung có nghĩa là vết bỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 燒傷

vết bỏng

noun

Xem thêm ví dụ

他們 撞死 我們 的 人 , 了 我們 的 心 !
Họ giết chúng tôi và làm khổ chúng tôi!
地面上出現大裂縫,加德滿都有幾條道路受損; 然而,尼泊爾守護神的帕舒帕蒂纳特庙卻逃脫了任何害。
Các vết nứt lớn xuất hiện trên mặt đất và một vài tuyến đường bị hư hại tại Kathmandu; tuy nhiên, đền thờ Pashupatinath, vị thần bảo hộ cho Nepal, không bị tổn hại nào.
但當 LES 機能失常時, 它就成了胃灼熱的主要成因了。 胃灼熱是一種灼的胸痙攣, 有時還帶有酸味, 許多人在一生中都會經歷到。
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
我本來 很 受 , 但是 我 接受 了 我 也 接受 了 他
Tôi thấy tổn thương, nhưng tôi chấp nhận, và tôi chấp nhận anh ta.
是 啊 你 知道 嗎? 你 要 想 害 那 傢 伙 這麼 做 倒 對 了
Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách.
7月18日,原本入选名单的Laura Georges因退赛,她的位置由Sakina Karchaoui顶替。
Vào ngày 18 tháng 7, Laura Georges rút lui khỏi đội hình do chấn thương và được thay thế bởi Sakina Karchaoui.
在欣嫩谷去的是死尸而不是活人,因此这个地方并不是象征永远受苦。
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
结交新朋友,与老朋友来往,学习新技能,参与各种娱乐活动都有助于缓解痛。
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
但你若没有带信到那里,你可以在那里写一封, 然后掉它。
Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt.
9 今天,许多自私自利、罔顾道德的丈夫和父亲,甚至妻子和母亲,也诡诈背信,使清白的配偶和儿女透了心。
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
我 真的 以為 尼克 會 害 我 嗎 ?
Tôi đúng là hoang tưởng.
但受讓我明白, 我可以成為更好的人。」
Nhưng chấn thương này đã khiến tôi nhận ra mình có thể làm một người tốt hơn.
叛徒 是 我 發現 的 但 死 他們 的 不是 我
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
在随后多年,异端裁判所搜捕清洁派的剩余分子,据称最后一个清洁派信徒于1330年在朗格多克被死在柱上。《
Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc.
根据摩西律法,祭牲的粪本该带到营外掉。(
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
( 聽著 , 你 受 了 )
Nghe này, anh đang bị thương.
那 我 可能 會 被 妳 射 耶 !
Lỡ bắn nhầm tôi thì sao
你 总 喜欢 说话
Cô nút ngón tay.
不過,視人體暴露在射頻能量中的時間而定,如果接觸的能量已達特定程度 (稱為臨界值) 之上,則射頻能量以及隨之產生的升溫現象可能會對健康造成嚴重影響,例如中暑和組織傷害 (燒傷)。
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
我 身上 的 二十三 處 痕 都 是 在 戰爭 中 受的
Tôi mang 23 vết thương trí mạng, tất cả từ chiến trận.
阿克曼 上 的 口 和岡薩雷斯 身上 找到 是 相似 的
Những vết thương trên người Ackerman giống những vết thương được tìm thấy trên Gonzales.
今早 有個 記者 告訴 我 化驗室 毀 了
1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi.
在我办公室的桌上,有一个小瓷罐 是我在大学的时候自己做的。日本乐,一种陶瓷。
Trên bàn làm việc ở văn phòng của tôi, có một chiếc bát nhỏ bằng đất sét mà tôi tự làm khi còn học đại học.
的 肉 卷 如何
Bánh mì thịt nâu được không?
说 到 咬 必然 要 提到 我 都 尚具
Mạn phép để mọi người nhìn vết thương cũ của tôi đây

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 燒傷 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.